Bản dịch ý nghĩa nội dung Qur'an - Dịch thuật tiếng Tajik - Khawjah Mirov Khawjah Mir * - Mục lục các bản dịch


Ý nghĩa nội dung Chương: Chương Al-Zalzalah   Câu:

Сураи Залзала (Ларзиш)

إِذَا زُلۡزِلَتِ ٱلۡأَرۡضُ زِلۡزَالَهَا
1. Он гоҳ ки замин ларзонда шавад ба сахттарин ларзаҳояш
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَأَخۡرَجَتِ ٱلۡأَرۡضُ أَثۡقَالَهَا
2. ва замин борҳои сангинашро[3113] берун резад
[3113] Аз мурдаҳо ва канзҳо
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَقَالَ ٱلۡإِنسَٰنُ مَا لَهَا
3. ва одамӣ аз тарс бигӯяд, ки заминро чӣ шудааст?
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
يَوۡمَئِذٖ تُحَدِّثُ أَخۡبَارَهَا
4. Дар ин рӯз замин хабарҳои худро аз неку бад ҳикоят мекунад,
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
بِأَنَّ رَبَّكَ أَوۡحَىٰ لَهَا
5. Зеро Парвардигорат ба ӯ амр кардааст, ки хабар бидиҳад дар рӯи ӯ он чи карда шудааст.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
يَوۡمَئِذٖ يَصۡدُرُ ٱلنَّاسُ أَشۡتَاتٗا لِّيُرَوۡاْ أَعۡمَٰلَهُمۡ
6. Дар он рӯз мардум пароканда аз қабрҳо берун меоянд, то амалҳояшонро ба онҳо нишон диҳанд.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
فَمَن يَعۡمَلۡ مِثۡقَالَ ذَرَّةٍ خَيۡرٗا يَرَهُۥ
7. Пас ҳар кас ба андозаи заррае некӣ карда бошад, подоши онро дар охират мебинад.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَمَن يَعۡمَلۡ مِثۡقَالَ ذَرَّةٖ شَرّٗا يَرَهُۥ
8. Ва ҳар кас ба андозаи заррае бадӣ карда бошад, азобашро дар охират мебинад.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
 
Ý nghĩa nội dung Chương: Chương Al-Zalzalah
Mục lục các chương Kinh Số trang
 
Bản dịch ý nghĩa nội dung Qur'an - Dịch thuật tiếng Tajik - Khawjah Mirov Khawjah Mir - Mục lục các bản dịch

Bản dịch ý nghĩa nội dung Kinh Qur'an bằng tiếng Tajik, dịch thuật bởi Khawja Mirov Khawja. Bản dịch đã được kiểm duyệt bởi Trung tâm Dịch thuật Rowwad và bản dịch gốc hiện đang có sẵn cho tham khảo, đóng góp ý kiến, đánh giá để không ngừng nâng cao.

Đóng lại