Bản dịch ý nghĩa nội dung Qur'an - Dịch thuật tiếng Thổ Nhĩ Kỳ - Sha'ban British * - Mục lục các bản dịch

XML CSV Excel API
Please review the Terms and Policies

Ý nghĩa nội dung Chương: Chương Al-Ghashiyah   Câu:

Sûretu'l-Ğâşiye

هَلۡ أَتَىٰكَ حَدِيثُ ٱلۡغَٰشِيَةِ
Bürüyen günün haberi sana geldi mi?
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وُجُوهٞ يَوۡمَئِذٍ خَٰشِعَةٌ
O gün, yüzler vardır yere yıkılmış,
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
عَامِلَةٞ نَّاصِبَةٞ
Çalışmış, boşa yorulmuş,
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
تَصۡلَىٰ نَارًا حَامِيَةٗ
Kızgın ateşe yaslanan,
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
تُسۡقَىٰ مِنۡ عَيۡنٍ ءَانِيَةٖ
Kızgın bir kaynaktan içen,
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
لَّيۡسَ لَهُمۡ طَعَامٌ إِلَّا مِن ضَرِيعٖ
Onlara kuru dikenden başka yiyecek yoktur.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
لَّا يُسۡمِنُ وَلَا يُغۡنِي مِن جُوعٖ
Ne semirtir ne açlığı giderir.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وُجُوهٞ يَوۡمَئِذٖ نَّاعِمَةٞ
O günde yüzler vardır pırıl pırıl.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
لِّسَعۡيِهَا رَاضِيَةٞ
Çalışmasından hoşnuttur.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
فِي جَنَّةٍ عَالِيَةٖ
Yüksek bir Cennet'tedir.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
لَّا تَسۡمَعُ فِيهَا لَٰغِيَةٗ
Orada boş söz işitmezler.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
فِيهَا عَيۡنٞ جَارِيَةٞ
Orada akan bir pınar.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
فِيهَا سُرُرٞ مَّرۡفُوعَةٞ
Orada yükseltilmiş sedirler/yataklar .
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَأَكۡوَابٞ مَّوۡضُوعَةٞ
Konulmuş kadehler.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَنَمَارِقُ مَصۡفُوفَةٞ
Sıra sıra yastıklar.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَزَرَابِيُّ مَبۡثُوثَةٌ
Serilmiş halılar vardır.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
أَفَلَا يَنظُرُونَ إِلَى ٱلۡإِبِلِ كَيۡفَ خُلِقَتۡ
Bakmazlar mı deveye? Nasıl yaratıldı?
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَإِلَى ٱلسَّمَآءِ كَيۡفَ رُفِعَتۡ
Ve göğe, nasıl yükseltildi?
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَإِلَى ٱلۡجِبَالِ كَيۡفَ نُصِبَتۡ
Ve dağlara, nasıl dikildi?
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَإِلَى ٱلۡأَرۡضِ كَيۡفَ سُطِحَتۡ
Ve yere, nasıl yayıldı?
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
فَذَكِّرۡ إِنَّمَآ أَنتَ مُذَكِّرٞ
Hatırlat! Sen ancak uyarıcısın.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
لَّسۡتَ عَلَيۡهِم بِمُصَيۡطِرٍ
Onlar üzerinde bir zorba değilsin.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
إِلَّا مَن تَوَلَّىٰ وَكَفَرَ
Ancak, kim yüz çevirir ve kâfir olursa,
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
فَيُعَذِّبُهُ ٱللَّهُ ٱلۡعَذَابَ ٱلۡأَكۡبَرَ
Allah, onu en büyük azap ile azap eder.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
إِنَّ إِلَيۡنَآ إِيَابَهُمۡ
Şüphesiz onların dönüşü bizedir.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
ثُمَّ إِنَّ عَلَيۡنَا حِسَابَهُم
Sonra da onların hesabını görmek bizedir.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
 
Ý nghĩa nội dung Chương: Chương Al-Ghashiyah
Mục lục các chương Kinh Số trang
 
Bản dịch ý nghĩa nội dung Qur'an - Dịch thuật tiếng Thổ Nhĩ Kỳ - Sha'ban British - Mục lục các bản dịch

Bản dịch ý nghĩa nội dung Kinh Qur'an bằng tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, dịch thuật bởi Sha'ban British. Bản dịch đã được kiểm duyệt bởi Trung tâm Dịch thuật Rowwad và bản dịch gốc hiện đang có sẵn cho tham khảo, đóng góp ý kiến, đánh giá để không ngừng nâng cao.

Đóng lại