《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 * - 译解目录


含义的翻译 章: 泰开苏尔   段:

Chương Al-Takathur

أَلۡهَىٰكُمُ ٱلتَّكَاثُرُ
Việc tom góp của cải (làm giàu) làm cho các ngươi bận tâm,
阿拉伯语经注:
حَتَّىٰ زُرۡتُمُ ٱلۡمَقَابِرَ
Cho đến khi các ngươi đi thăm mộ.
阿拉伯语经注:
كَلَّا سَوۡفَ تَعۡلَمُونَ
Nhất định không! Các ngươi sẽ sớm biết!
阿拉伯语经注:
ثُمَّ كَلَّا سَوۡفَ تَعۡلَمُونَ
Rồi nhất định không! Các ngươi sẽ sớm biết!
阿拉伯语经注:
كَلَّا لَوۡ تَعۡلَمُونَ عِلۡمَ ٱلۡيَقِينِ
Nhất định không! Nếu các ngươi biết với một sự hiểu biết chắc chắn
阿拉伯语经注:
لَتَرَوُنَّ ٱلۡجَحِيمَ
Thì chắc chắn sẽ thấy hỏa ngục!
阿拉伯语经注:
ثُمَّ لَتَرَوُنَّهَا عَيۡنَ ٱلۡيَقِينِ
Rồi chắc chắn các ngươi sẽ thấy nó với cặp mắt kiên định!
阿拉伯语经注:
ثُمَّ لَتُسۡـَٔلُنَّ يَوۡمَئِذٍ عَنِ ٱلنَّعِيمِ
Rồi chắc chắn vào Ngày đó các ngươi sẽ bị tra hỏi về lạc thú.
阿拉伯语经注:
 
含义的翻译 章: 泰开苏尔
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 - 译解目录

古兰经越南文译解,哈桑·阿卜杜·卡里姆翻译。由拉瓦德翻译中心负责校正,附上翻译原文以便发表意见、评价和持续改进。

关闭