Check out the new design

《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 * - 译解目录


含义的翻译 章: 古莱氏   段:

Quraish

لِإِيلَٰفِ قُرَيۡشٍ
Nhằm bảo vệ bộ tộc Quraish,
阿拉伯语经注:
إِۦلَٰفِهِمۡ رِحۡلَةَ ٱلشِّتَآءِ وَٱلصَّيۡفِ
Bảo vệ họ đi buôn xa (về phía Nam) vào mùa đông và (về phía Bắc) vào mùa hạ.
阿拉伯语经注:
فَلۡيَعۡبُدُواْ رَبَّ هَٰذَا ٱلۡبَيۡتِ
Bởi vậy, họ phải thờ phụng Thượng Đế của Ngôi Đền (Ka'bah) này (tại Makkah).
阿拉伯语经注:
ٱلَّذِيٓ أَطۡعَمَهُم مِّن جُوعٖ وَءَامَنَهُم مِّنۡ خَوۡفِۭ
Đấng đã nuôi họ khỏi đói và cho họ được an toàn khỏi sợ.
阿拉伯语经注:
 
含义的翻译 章: 古莱氏
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 - 译解目录

由哈桑·阿卜杜勒·卡里姆翻译。在立瓦德翻译中心的监督之下已完成开发,原始翻译可供阅读,以便获取建议、评估和持续发展。

关闭