《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (168) 章: 阿里欧姆拉尼
ٱلَّذِينَ قَالُواْ لِإِخۡوَٰنِهِمۡ وَقَعَدُواْ لَوۡ أَطَاعُونَا مَا قُتِلُواْۗ قُلۡ فَٱدۡرَءُواْ عَنۡ أَنفُسِكُمُ ٱلۡمَوۡتَ إِن كُنتُمۡ صَٰدِقِينَ
Những ai nói về các anh em (Muslim) của mình trong lúc chúng ngồi yên tại nhà: “Phải chỉ họ nghe lời của chúng mình thì đâu đến nỗi phải bị giết.” Hãy bảo chúng (hỡi Sứ Giả!): “Nếu các ngươi nói đúng sự thật thì hãy xoay cái chết đi khỏi mình của các ngươi thử xem?”
阿拉伯语经注:
 
含义的翻译 段: (168) 章: 阿里欧姆拉尼
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 - 译解目录

古兰经越南文译解,哈桑·阿卜杜·卡里姆翻译。由拉瓦德翻译中心负责校正,附上翻译原文以便发表意见、评价和持续改进。

关闭