《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (129) 章: 尼萨仪
وَلَن تَسۡتَطِيعُوٓاْ أَن تَعۡدِلُواْ بَيۡنَ ٱلنِّسَآءِ وَلَوۡ حَرَصۡتُمۡۖ فَلَا تَمِيلُواْ كُلَّ ٱلۡمَيۡلِ فَتَذَرُوهَا كَٱلۡمُعَلَّقَةِۚ وَإِن تُصۡلِحُواْ وَتَتَّقُواْ فَإِنَّ ٱللَّهَ كَانَ غَفُورٗا رَّحِيمٗا
Và không bao giờ các ngươi có thể đối xử công bằng với các bà vợ mặc dầu các ngươi rất muốn. Bởi thế, chớ hoàn toàn nghiêng hẳn (về một bà và bỏ rơi bà khác) như là phạt treo bà ta. Bởi thế, nếu các ngươi giải hòa và sợ Allah thì (các người sẽ thấy) quả thật Allah Hằng Tha Thứ, Rất Mực Khoan Dung.
阿拉伯语经注:
 
含义的翻译 段: (129) 章: 尼萨仪
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 - 译解目录

古兰经越南文译解,哈桑·阿卜杜·卡里姆翻译。由拉瓦德翻译中心负责校正,附上翻译原文以便发表意见、评价和持续改进。

关闭