《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (1) 章: 泰开苏尔

Chương Al-Takathur

每章的意义:
تذكير المتكاثرين واللاهين بالدنيا بالقبور والحساب.
Nhắc nhở những kẻ ham thu gom nhiều tài sản và yêu cuộc sống trần tục bằng mồ mả và sự thanh toán

أَلۡهَىٰكُمُ ٱلتَّكَاثُرُ
Các ngươi - hỡi con người - đã bỏ bê và lơ là việc tuân lệnh Allah bởi vì quá bận rộn với việc muốn có nhiều tiền của và con cái.
阿拉伯语经注:
这业中每段经文的优越:
• خطر التفاخر والتباهي بالأموال والأولاد.
* Mối hiểm họa cho việc hãnh diện tự hào về tài sản và con cái.

• القبر مكان زيارة سرعان ما ينتقل منه الناس إلى الدار الآخرة.
* Mồ mả là nơi thăm viếng nhanh, bởi là nơi chuyển tiếp con người đến cõi Đời Sau.

• يوم القيامة يُسْأل الناس عن النعيم الذي أنعم به الله عليهم في الدنيا.
* Ngày Tận Thế, con người sẽ bị thẩm tra về mọi hưởng thụ được Allah ban cho ở trần gian.

• الإنسان مجبول على حب المال.
* Con người mang bản chất yêu thích tài sản và của cải.

 
含义的翻译 段: (1) 章: 泰开苏尔
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 - 译解目录

越南语版古兰经简明注释,古兰经研究注释中心发行。

关闭