《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (100) 章: 穆米尼奈
لَعَلِّيٓ أَعۡمَلُ صَٰلِحٗا فِيمَا تَرَكۡتُۚ كَلَّآۚ إِنَّهَا كَلِمَةٌ هُوَ قَآئِلُهَاۖ وَمِن وَرَآئِهِم بَرۡزَخٌ إِلَىٰ يَوۡمِ يُبۡعَثُونَ
Hi vọng bề tôi sẽ hành đạo khi bề tôi được trở về đó. Không đâu, sự việc không hề được như những gì hắn cầu xin. Đó chỉ là lời nói đầu môi chót lưỡi, dù hắn được trở về cuộc sống trần gian thì hắn vẫn không thực hiện lời đã hứa, hắn sẽ tiếp tục kết bè kết phái với đám người chia cắt trần gian và Đời Sau cho đến Ngày Phục Sinh. Chúng chẳng có cơ hội trở lại trần gian để đạt được những thứ đã bỏ lỡ và cải thiện những thứ đã phá hủy.
阿拉伯语经注:
这业中每段经文的优越:
• الاستدلال باستقرار نظام الكون على وحدانية الله.
* Sự trật tự của qui luật tự nhiên trong vũ trụ khẳng định chỉ có một Thượng Đế Allah duy nhất.

• إحاطة علم الله بكل شيء.
* Allah tinh thông tất cả mọi việc.

• معاملة المسيء بالإحسان أدب إسلامي رفيع له تأثيره البالغ في الخصم.
* Đối xử tốt với người xấu là hành động của Islam, điều đó có tác động rất mạnh đến đối phương.

• ضرورة الاستعاذة بالله من وساوس الشيطان وإغراءاته.
* Việc cầu xin Allah che chở khỏi mọi quấy rầy và xúi giục của lũ Shaytan là điều cần thiết.

 
含义的翻译 段: (100) 章: 穆米尼奈
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 - 译解目录

越南语版古兰经简明注释,古兰经研究注释中心发行。

关闭