《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (36) 章: 穆米尼奈
۞ هَيۡهَاتَ هَيۡهَاتَ لِمَا تُوعَدُونَ
Thật viển vông cho những gì mà Y đã hứa rằng mọi người sẽ sống lại từ cõi mộ sau khi đã biến thành cát bụi và xương khô.
阿拉伯语经注:
这业中每段经文的优越:
• وجوب حمد الله على النعم.
* Phải tạ ơn Allah khi được ban ân huệ.

• الترف في الدنيا من أسباب الغفلة أو الاستكبار عن الحق.
* Sống xa xỉ ở trần gian là một trong những lý do khiến con người hời hợt hoặc tự cao quay lưng với Chân Lý.

• عاقبة الكافر الندامة والخسران.
* Hậu quả của người không có đức tin là hối hận và thất bại.

• الظلم سبب في البعد عن رحمة الله.
* Sự sai quấy là nguyên nhân bị đuổi khỏi lòng thương xót của Allah.

 
含义的翻译 段: (36) 章: 穆米尼奈
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 - 译解目录

越南语版古兰经简明注释,古兰经研究注释中心发行。

关闭