《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (110) 章: 隋法提
كَذَٰلِكَ نَجۡزِي ٱلۡمُحۡسِنِينَ
Giống như TA đã ban thưởng cho Ibrahim về việc Y đã phục tùng mệnh lệnh, TA sẽ ban thưởng cho những người làm tốt đúng như thế.
阿拉伯语经注:
这业中每段经文的优越:
• قوله: ﴿فَلَمَّآ أَسْلَمَا﴾ دليل على أن إبراهيم وإسماعيل عليهما السلام كانا في غاية التسليم لأمر الله تعالى.
* Lời phán của Allah: {Bởi thế, khi hai cha con cùng nạp mình thần phục mệnh lệnh...} là bằng chứng rằng Ibrahim và Isma'il - cầu xin sự bình an đến cho cha con họ - đã thực sự thực thi theo mệnh lệnh Allah Đấng Tối Cao.

• من مقاصد الشرع تحرير العباد من عبودية البشر.
* Một trong những mục đích của giáo luật là sự giải phóng các bề tôi khỏi sự thờ phượng con ngươi.

• الثناء الحسن والذكر الطيب من النعيم المعجل في الدنيا.
* Được ca ngợi điều tốt đẹp và được nhắc về điều tốt lành là một trong những Hồng Ân được ban cho ở trần gian.

 
含义的翻译 段: (110) 章: 隋法提
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 - 译解目录

越南语版古兰经简明注释,古兰经研究注释中心发行。

关闭