《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (49) 章: 隋法提
كَأَنَّهُنَّ بَيۡضٞ مَّكۡنُونٞ
Làn da mịn của các nàng trinh nữ tựa như quả trứng chim non được bao bọc kín chưa hề có một bàn tay nào chàm vào nó.
阿拉伯语经注:
这业中每段经文的优越:
• سبب عذاب الكافرين: العمل المنكر؛ وهو الشرك والمعاصي.
* Lý do mà những kẻ vô đức tin bị trừng phạt: hành động phản nghịch, Shirk và làm điều tội lỗi.

• من نعيم أهل الجنة أنهم نعموا باجتماع بعضهم مع بعض، ومقابلة بعضهم مع بعض، وهذا من كمال السرور.
* Một trong những nhiềm hạnh phúc của cư dân Thiên Đàng là họ cùng nhau hưởng niềm vui, họ ngồi cùng nhau mặt đối mặt khi họ gặp nhau. Và đấy là một niềm vui trọn vẹn.

 
含义的翻译 段: (49) 章: 隋法提
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 - 译解目录

越南语版古兰经简明注释,古兰经研究注释中心发行。

关闭