《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (59) 章: 扎勒亚提
فَإِنَّ لِلَّذِينَ ظَلَمُواْ ذَنُوبٗا مِّثۡلَ ذَنُوبِ أَصۡحَٰبِهِمۡ فَلَا يَسۡتَعۡجِلُونِ
Đối với đám người tự bất công với bản thân họ bằng cách phủ nhận sứ mạng của Ngươi - hỡi Thiên Sứ - họ sẽ bị trừng phạt giống như đám người của những thế hệ trước đây, họ sẽ có một giới hạn nhất định, thế nên họ đừng vội vàng thúc giục TA ban hình phạt đến với họ sớm hơn thời gian đã định.
阿拉伯语经注:
这业中每段经文的优越:
• الكفر ملة واحدة وإن اختلفت وسائله وتنوع أهله ومكانه وزمانه.
* Tất cả người vô đức tin đều cùng một nhóm mặc dù có khác về hình thức phủ nhận đức tin, dân tộc, thời gian và không gian.

• شهادة الله لرسوله صلى الله عليه وسلم بتبليغ الرسالة.
* Allah chứng nhận cho việc Thiên Sứ đã hoàn thành sứ mạng truyền đạt.

• الحكمة من خلق الجن والإنس تحقيق عبادة الله بكل مظاهرها.
* Ý nghĩa của việc tạo hóa loài Jinn (ma, quỷ) và loài người là để thờ phượng Allah trong mọi hoàn cảnh.

• سوف تتغير أحوال الكون يوم القيامة.
* Rồi đây cả vũ trụ sẽ bị thay đổi hình dạng vào Ngày Tận Thế.

 
含义的翻译 段: (59) 章: 扎勒亚提
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 - 译解目录

越南语版古兰经简明注释,古兰经研究注释中心发行。

关闭