《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (41) 章: 穆阿智姆
عَلَىٰٓ أَن نُّبَدِّلَ خَيۡرٗا مِّنۡهُمۡ وَمَا نَحۡنُ بِمَسۡبُوقِينَ
Allah là Đấng Toàn Năng trên việc thay thế một nhóm người khác tốt hơn, một nhóm người mà họ sẽ luôn tuân lệnh Ngài. Và không ai có thể ngăn cản Ngài một khi Ngài muốn hủy diệt chúng (những kẻ vô đức tin) và thay thế chúng bởi một nhóm người khác tốt hơn.
阿拉伯语经注:
这业中每段经文的优越:
• خطر الغفلة عن الآخرة.
* Sự nguy hiểm của việc vô tâm đối với cuộc sống Đời Sau.

• عبادة الله وتقواه سبب لغفران الذنوب.
* Thờ phượng Allah và kính sợ Ngài là nguyên nhân được tha thứ tội lỗi.

• الاستمرار في الدعوة وتنويع أساليبها حق واجب على الدعاة.
* Duy trì sự kêu gọi cũng như dùng nhiều phương cách để kêu gọi đến với Allah là nghĩa vụ bắt buộc đối với những người tuyên truyền kêu gọi.

 
含义的翻译 段: (41) 章: 穆阿智姆
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 - 译解目录

越南语版古兰经简明注释,古兰经研究注释中心发行。

关闭