《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (29) 章: 泰嘎唯拉
وَمَا تَشَآءُونَ إِلَّآ أَن يَشَآءَ ٱللَّهُ رَبُّ ٱلۡعَٰلَمِينَ
Nhưng những gì các ngươi muốn sẽ không thành ngoại trừ ý muốn của các ngươi đồng thuận với ý muốn của Allah, Đấng Chủ Tể của muôn loài.
阿拉伯语经注:
这业中每段经文的优越:
• حَشْر المرء مع من يماثله في الخير أو الشرّ.
* Mỗi người sẽ được phục sinh cùng với điều mình đã làm, tốt hoặc xấu.

• إذا كانت الموءُودة تُسأل فما بالك بالوائد؟ وهذا دليل على عظم الموقف.
* Khi bé gái được mang ra tra hỏi tội gì bị giết, là bắng chứng khẳng định sự việc rất hệ trọng.

• مشيئة العبد تابعة لمشيئة الله.
* Ý muốn của con người theo sau ý muốn của Allah.

 
含义的翻译 段: (29) 章: 泰嘎唯拉
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 - 译解目录

越南语版古兰经简明注释,古兰经研究注释中心发行。

关闭