Check out the new design

《古兰经》译解 - 越南语翻译-拉瓦德翻译中心 * - 译解目录

XML CSV Excel API
Please review the Terms and Policies

含义的翻译 段: (41) 章: 奈哈里
وَٱلَّذِينَ هَاجَرُواْ فِي ٱللَّهِ مِنۢ بَعۡدِ مَا ظُلِمُواْ لَنُبَوِّئَنَّهُمۡ فِي ٱلدُّنۡيَا حَسَنَةٗۖ وَلَأَجۡرُ ٱلۡأٓخِرَةِ أَكۡبَرُۚ لَوۡ كَانُواْ يَعۡلَمُونَ
Đối với những người đã vì Allah rời bỏ nhà cửa (của mình) sau khi chịu đựng sự đàn áp, TA (Allah) chắc chắn sẽ cấp cho họ một nơi ở tốt trên thế gian này; và chắc chắn phần thưởng ở Đời Sau sẽ còn lớn hơn, giá mà họ có thể biết điều đó.
阿拉伯语经注:
 
含义的翻译 段: (41) 章: 奈哈里
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语翻译-拉瓦德翻译中心 - 译解目录

由拉瓦德翻译中心团队与拉布瓦 الدعوة协会和伊斯兰内容服务协会合作翻译。

关闭