《古兰经》译解 - 越南语翻译-拉瓦德翻译中心 * - 译解目录

XML CSV Excel API
Please review the Terms and Policies

含义的翻译 段: (77) 章: 伊斯拉仪
سُنَّةَ مَن قَدۡ أَرۡسَلۡنَا قَبۡلَكَ مِن رُّسُلِنَاۖ وَلَا تَجِدُ لِسُنَّتِنَا تَحۡوِيلًا
(Đó là) đường lối[2] (mà TA) đã quy định cho các vị Thiên Sứ trong số các vị Thiên Sứ của TA được TA cử phái đến trước Ngươi (Thiên Sứ Muhammad) và Ngươi sẽ không tìm thấy sự thay đổi trong đường lối của TA.
[2] Đường lối muốn nói trong câu Kinh là một định luật không đổi của Allah rằng bất cứ nhóm người nào dám trục xuất vị Thiên Sứ hoặc vị Nabi nào được Ngài cử phái đến với họ thì sẽ bị tiêu diệt sau khi vị Thiên Sứ hoặc vị Nabi đó bị đuổi đi.
阿拉伯语经注:
 
含义的翻译 段: (77) 章: 伊斯拉仪
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语翻译-拉瓦德翻译中心 - 译解目录

古兰经越南语译解,由拉瓦德翻译中心团队与伊斯兰之家网站合作翻译

关闭