《古兰经》译解 - 越南语翻译-拉瓦德翻译中心 * - 译解目录

XML CSV Excel API
Please review the Terms and Policies

含义的翻译 段: (102) 章: 开海菲
أَفَحَسِبَ ٱلَّذِينَ كَفَرُوٓاْ أَن يَتَّخِذُواْ عِبَادِي مِن دُونِيٓ أَوۡلِيَآءَۚ إِنَّآ أَعۡتَدۡنَا جَهَنَّمَ لِلۡكَٰفِرِينَ نُزُلٗا
Phải chăng những kẻ vô đức tin nghĩ rằng họ được quyền nhận đám bầy tôi của TA làm những kẻ bảo hộ thay vì TA hay sao? Quả thật, TA đã chuẩn bị Hỏa Ngục làm chốn định cư cho những kẻ vô đức tin.
阿拉伯语经注:
 
含义的翻译 段: (102) 章: 开海菲
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语翻译-拉瓦德翻译中心 - 译解目录

古兰经越南语译解,由拉瓦德翻译中心团队与伊斯兰之家网站合作翻译

关闭