《古兰经》译解 - 越南语翻译-拉瓦德翻译中心 * - 译解目录

XML CSV Excel API
Please review the Terms and Policies

含义的翻译 段: (45) 章: 开海菲
وَٱضۡرِبۡ لَهُم مَّثَلَ ٱلۡحَيَوٰةِ ٱلدُّنۡيَا كَمَآءٍ أَنزَلۡنَٰهُ مِنَ ٱلسَّمَآءِ فَٱخۡتَلَطَ بِهِۦ نَبَاتُ ٱلۡأَرۡضِ فَأَصۡبَحَ هَشِيمٗا تَذۡرُوهُ ٱلرِّيَٰحُۗ وَكَانَ ٱللَّهُ عَلَىٰ كُلِّ شَيۡءٖ مُّقۡتَدِرًا
Và Ngươi (Muhammad) hãy đưa ra hình ảnh thí dụ về đời sống trần tục rằng nó giống như nước mưa mà TA (Allah) đã ban từ trên trời xuống làm cho cây cối, thảo mộc trên mặt đất mọc lên tươi tốt nhưng rồi sau đó nó dần dần trở thành những cọng rạ khô héo để những cơn gió thổi chúng bay đi khắp nơi. Và Allah là Đấng Định Đoạt tất cả mọi thứ.
阿拉伯语经注:
 
含义的翻译 段: (45) 章: 开海菲
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语翻译-拉瓦德翻译中心 - 译解目录

古兰经越南语译解,由拉瓦德翻译中心团队与伊斯兰之家网站合作翻译

关闭