《古兰经》译解 - 越南语翻译-拉瓦德翻译中心 * - 译解目录

XML CSV Excel API
Please review the Terms and Policies

含义的翻译 段: (58) 章: 开海菲
وَرَبُّكَ ٱلۡغَفُورُ ذُو ٱلرَّحۡمَةِۖ لَوۡ يُؤَاخِذُهُم بِمَا كَسَبُواْ لَعَجَّلَ لَهُمُ ٱلۡعَذَابَۚ بَل لَّهُم مَّوۡعِدٞ لَّن يَجِدُواْ مِن دُونِهِۦ مَوۡئِلٗا
Và Thượng Đế của Ngươi (Muhammad) là Đấng Tha Thứ tràn đầy lòng thương xót. Nếu Ngài bắt tội họ với những gì mà họ đã phạm thì chắc chắn Ngài sẽ nhanh chóng giáng hình phạt xuống họ. Nhưng vì lời hứa (trừng phạt) dành cho họ (đã được ấn định ở Đời Sau), lúc đó chắc chắn họ sẽ không bao giờ tìm thấy nơi nào để thoát nạn.
阿拉伯语经注:
 
含义的翻译 段: (58) 章: 开海菲
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语翻译-拉瓦德翻译中心 - 译解目录

古兰经越南语译解,由拉瓦德翻译中心团队与伊斯兰之家网站合作翻译

关闭