《古兰经》译解 - 越南语翻译-拉瓦德翻译中心 * - 译解目录

XML CSV Excel API
Please review the Terms and Policies

含义的翻译 段: (111) 章: 拜格勒
وَقَالُواْ لَن يَدۡخُلَ ٱلۡجَنَّةَ إِلَّا مَن كَانَ هُودًا أَوۡ نَصَٰرَىٰۗ تِلۡكَ أَمَانِيُّهُمۡۗ قُلۡ هَاتُواْ بُرۡهَٰنَكُمۡ إِن كُنتُمۡ صَٰدِقِينَ
Và họ (những người Do Thái và Thiên Chúa) nói: “Không ai được vào Thiên Đàng trừ người Do Thái hoặc Thiên Chúa.” Đó chẳng qua chỉ là mộng tưởng của họ mà thôi. Ngươi hãy bảo họ (hỡi Muhammad): “Vậy các người hãy đưa ra bằng chứng chứng minh lời nói của các người là sự thật đi nào!”
阿拉伯语经注:
 
含义的翻译 段: (111) 章: 拜格勒
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语翻译-拉瓦德翻译中心 - 译解目录

古兰经越南语译解,由拉瓦德翻译中心团队与伊斯兰之家网站合作翻译

关闭