《古兰经》译解 - 越南语翻译-拉瓦德翻译中心 * - 译解目录

XML CSV Excel API
Please review the Terms and Policies

含义的翻译 段: (263) 章: 拜格勒
۞ قَوۡلٞ مَّعۡرُوفٞ وَمَغۡفِرَةٌ خَيۡرٞ مِّن صَدَقَةٖ يَتۡبَعُهَآ أَذٗىۗ وَٱللَّهُ غَنِيٌّ حَلِيمٞ
Lời nói tử tế và lòng bao dung tốt hơn việc bố thí có kèm theo (lời lẽ hay hành động) làm tổn thương (danh dự của người được bố thí và trợ giúp). Quả thật, Allah là Đấng Giàu Có, Chịu Đựng.
阿拉伯语经注:
 
含义的翻译 段: (263) 章: 拜格勒
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语翻译-拉瓦德翻译中心 - 译解目录

古兰经越南语译解,由拉瓦德翻译中心团队与伊斯兰之家网站合作翻译

关闭