《古兰经》译解 - 越南语翻译-拉瓦德翻译中心 * - 译解目录

XML CSV Excel API
Please review the Terms and Policies

含义的翻译 段: (71) 章: 拜格勒
قَالَ إِنَّهُۥ يَقُولُ إِنَّهَا بَقَرَةٞ لَّا ذَلُولٞ تُثِيرُ ٱلۡأَرۡضَ وَلَا تَسۡقِي ٱلۡحَرۡثَ مُسَلَّمَةٞ لَّا شِيَةَ فِيهَاۚ قَالُواْ ٱلۡـَٰٔنَ جِئۡتَ بِٱلۡحَقِّۚ فَذَبَحُوهَا وَمَا كَادُواْ يَفۡعَلُونَ
(Musa) bảo: “Ngài phán rằng đó là con bò cái chưa từng cày ruộng cũng chưa từng kéo nước tưới rẫy, nó lành lặn (khỏe mạnh và không khiếm khuyết) và nó hoàn toàn vàng hung (không có một đốm trắng nào).” (Đến đây) họ mới nói: “Giờ thì Người mới trình bày rõ sự thật.” Rồi (cuối cùng) họ cũng đã cắt tiết nó sau khi gần như không muốn làm.
阿拉伯语经注:
 
含义的翻译 段: (71) 章: 拜格勒
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语翻译-拉瓦德翻译中心 - 译解目录

古兰经越南语译解,由拉瓦德翻译中心团队与伊斯兰之家网站合作翻译

关闭