《古兰经》译解 - 越南语翻译-拉瓦德翻译中心 * - 译解目录

XML CSV Excel API
Please review the Terms and Policies

含义的翻译 段: (88) 章: 拜格勒
وَقَالُواْ قُلُوبُنَا غُلۡفُۢۚ بَل لَّعَنَهُمُ ٱللَّهُ بِكُفۡرِهِمۡ فَقَلِيلٗا مَّا يُؤۡمِنُونَ
(Người Do Thái) bảo: “Con tim của chúng tôi đã bị khóa chặt rồi (không tiếp nhận thêm bất cứ điều gì nữa).” Đúng hơn là Allah đã nguyền rủa[5] họ bởi tội vô đức tin của họ nên họ chỉ tin rất ít.
[5] Allah đã trục xuất họ ra khỏi lòng thương xót và khoan dung của Ngài.
阿拉伯语经注:
 
含义的翻译 段: (88) 章: 拜格勒
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语翻译-拉瓦德翻译中心 - 译解目录

古兰经越南语译解,由拉瓦德翻译中心团队与伊斯兰之家网站合作翻译

关闭