《古兰经》译解 - 越南语翻译-拉瓦德翻译中心 * - 译解目录

XML CSV Excel API
Please review the Terms and Policies

含义的翻译 段: (125) 章: 塔哈
قَالَ رَبِّ لِمَ حَشَرۡتَنِيٓ أَعۡمَىٰ وَقَدۡ كُنتُ بَصِيرٗا
(Kẻ quay lưng với thông điệp nhắc nhở) sẽ nói: “Lạy Thượng Đế của bề tôi, tại sao Ngài dựng bề tôi sống lại mù lòa trong lúc trước đây bề tôi hãy còn nhìn thấy.”
阿拉伯语经注:
 
含义的翻译 段: (125) 章: 塔哈
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语翻译-拉瓦德翻译中心 - 译解目录

古兰经越南语译解,由拉瓦德翻译中心团队与伊斯兰之家网站合作翻译

关闭