Check out the new design

《古兰经》译解 - 越南语翻译-拉瓦德翻译中心 * - 译解目录

XML CSV Excel API
Please review the Terms and Policies

含义的翻译 段: (2) 章: 奴尔
ٱلزَّانِيَةُ وَٱلزَّانِي فَٱجۡلِدُواْ كُلَّ وَٰحِدٖ مِّنۡهُمَا مِاْئَةَ جَلۡدَةٖۖ وَلَا تَأۡخُذۡكُم بِهِمَا رَأۡفَةٞ فِي دِينِ ٱللَّهِ إِن كُنتُمۡ تُؤۡمِنُونَ بِٱللَّهِ وَٱلۡيَوۡمِ ٱلۡأٓخِرِۖ وَلۡيَشۡهَدۡ عَذَابَهُمَا طَآئِفَةٞ مِّنَ ٱلۡمُؤۡمِنِينَ
Nam nữ phạm tội Zina[1], các ngươi hãy đánh mỗi người một trăm roi. Các ngươi chớ động lòng thương hại họ trong việc chấp hành mệnh lệnh của Allah nếu các ngươi thực sự có đức tin nơi Allah và Ngày Sau. Và các ngươi hãy mời một nhóm người có đức tin đến chứng kiến việc trừng phạt họ.
[1] Zina là danh từ mà Islam dùng để gọi hành vi quan hệ tình dục ngoài hôn nhân dù là gian dâm hay thông dâm.
阿拉伯语经注:
 
含义的翻译 段: (2) 章: 奴尔
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语翻译-拉瓦德翻译中心 - 译解目录

由拉瓦德翻译中心团队与拉布瓦 الدعوة协会和伊斯兰内容服务协会合作翻译。

关闭