《古兰经》译解 - 越南语翻译-拉瓦德翻译中心 * - 译解目录

XML CSV Excel API
Please review the Terms and Policies

含义的翻译 段: (20) 章: 奈姆里
وَتَفَقَّدَ ٱلطَّيۡرَ فَقَالَ مَالِيَ لَآ أَرَى ٱلۡهُدۡهُدَ أَمۡ كَانَ مِنَ ٱلۡغَآئِبِينَ
Rồi khi (Sulayman) kiểm tra đoàn chim, Y bảo: “Sao Ta không thấy con Hudhud[3] đâu cả, phải chăng nó vắng mặt?”
[3] Chim đầu rìu còn gọi là chim gõ kiến.
阿拉伯语经注:
 
含义的翻译 段: (20) 章: 奈姆里
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语翻译-拉瓦德翻译中心 - 译解目录

古兰经越南语译解,由拉瓦德翻译中心团队与伊斯兰之家网站合作翻译

关闭