Check out the new design

《古兰经》译解 - 越南语翻译-拉瓦德翻译中心 * - 译解目录

XML CSV Excel API
Please review the Terms and Policies

含义的翻译 段: (35) 章: 阿里欧姆拉尼
إِذۡ قَالَتِ ٱمۡرَأَتُ عِمۡرَٰنَ رَبِّ إِنِّي نَذَرۡتُ لَكَ مَا فِي بَطۡنِي مُحَرَّرٗا فَتَقَبَّلۡ مِنِّيٓۖ إِنَّكَ أَنتَ ٱلسَّمِيعُ ٱلۡعَلِيمُ
(Hỡi Thiên Sứ Muhammad, Ngươi hãy nhớ lại) khi vợ của ‘Imran cầu nguyện: “Lạy Thượng Đế của bề tôi, bề tôi nguyện dâng hiến đứa con trong bụng của bề tôi cho Ngài để nó toàn tâm thờ phượng Ngài, xin Ngài hãy chấp nhận (sự hiến dâng này) từ bề tôi, quả thật Ngài là Đấng Hằng Nghe, Hằng Biết”.
阿拉伯语经注:
 
含义的翻译 段: (35) 章: 阿里欧姆拉尼
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语翻译-拉瓦德翻译中心 - 译解目录

由拉瓦德翻译中心团队与拉布瓦 الدعوة协会和伊斯兰内容服务协会合作翻译。

关闭