《古兰经》译解 - 越南语翻译-拉瓦德翻译中心 * - 译解目录

XML CSV Excel API
Please review the Terms and Policies

含义的翻译 段: (10) 章: 嘎推勒
مَن كَانَ يُرِيدُ ٱلۡعِزَّةَ فَلِلَّهِ ٱلۡعِزَّةُ جَمِيعًاۚ إِلَيۡهِ يَصۡعَدُ ٱلۡكَلِمُ ٱلطَّيِّبُ وَٱلۡعَمَلُ ٱلصَّٰلِحُ يَرۡفَعُهُۥۚ وَٱلَّذِينَ يَمۡكُرُونَ ٱلسَّيِّـَٔاتِ لَهُمۡ عَذَابٞ شَدِيدٞۖ وَمَكۡرُ أُوْلَٰٓئِكَ هُوَ يَبُورُ
Người nào muốn vinh quyền thì (hãy biết rằng) mọi vinh quang và quyền uy đều thuộc về Allah. Mọi lời nói tốt đẹp sẽ được đưa lên Ngài và mọi việc làm thiện tốt đều sẽ được trình lên nơi Ngài. Riêng những kẻ âm mưu điều xấu thì sẽ bị trừng phạt nghiêm khắc. Và chắc chắn mưu đồ của những kẻ đó sẽ bị thất bại.
阿拉伯语经注:
 
含义的翻译 段: (10) 章: 嘎推勒
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语翻译-拉瓦德翻译中心 - 译解目录

古兰经越南语译解,由拉瓦德翻译中心团队与伊斯兰之家网站合作翻译

关闭