Check out the new design

《古兰经》译解 - 越南语翻译-拉瓦德翻译中心 * - 译解目录

XML CSV Excel API
Please review the Terms and Policies

含义的翻译 段: (3) 章: 嘎推勒
يَٰٓأَيُّهَا ٱلنَّاسُ ٱذۡكُرُواْ نِعۡمَتَ ٱللَّهِ عَلَيۡكُمۡۚ هَلۡ مِنۡ خَٰلِقٍ غَيۡرُ ٱللَّهِ يَرۡزُقُكُم مِّنَ ٱلسَّمَآءِ وَٱلۡأَرۡضِۚ لَآ إِلَٰهَ إِلَّا هُوَۖ فَأَنَّىٰ تُؤۡفَكُونَ
Hỡi nhân loại! Các ngươi hãy nhớ ân huệ mà Allah đã ban cho các ngươi. Lẽ nào có một Đấng Tạo Hóa khác Allah đã ban bổng lộc cho các ngươi từ trời đất? Không có Thượng Đế nào ngoài Ngài cả. Vậy sao các ngươi lại lánh xa (điều chân lý)?
阿拉伯语经注:
 
含义的翻译 段: (3) 章: 嘎推勒
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语翻译-拉瓦德翻译中心 - 译解目录

由拉瓦德翻译中心团队与拉布瓦 الدعوة协会和伊斯兰内容服务协会合作翻译。

关闭