《古兰经》译解 - 越南语翻译-拉瓦德翻译中心 * - 译解目录

XML CSV Excel API
Please review the Terms and Policies

含义的翻译 段: (35) 章: 嘎推勒
ٱلَّذِيٓ أَحَلَّنَا دَارَ ٱلۡمُقَامَةِ مِن فَضۡلِهِۦ لَا يَمَسُّنَا فِيهَا نَصَبٞ وَلَا يَمَسُّنَا فِيهَا لُغُوبٞ
“Đấng đã định cư bầy tôi nơi ngôi nhà vĩnh cửu từ hồng phúc của Ngài, một nơi ở mà bầy tôi không phải vất vả, khổ cực cũng như không phải hao tổn tâm sức.”
阿拉伯语经注:
 
含义的翻译 段: (35) 章: 嘎推勒
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语翻译-拉瓦德翻译中心 - 译解目录

古兰经越南语译解,由拉瓦德翻译中心团队与伊斯兰之家网站合作翻译

关闭