《古兰经》译解 - 越南语翻译-拉瓦德翻译中心 * - 译解目录

XML CSV Excel API
Please review the Terms and Policies

含义的翻译 段: (100) 章: 尼萨仪
۞ وَمَن يُهَاجِرۡ فِي سَبِيلِ ٱللَّهِ يَجِدۡ فِي ٱلۡأَرۡضِ مُرَٰغَمٗا كَثِيرٗا وَسَعَةٗۚ وَمَن يَخۡرُجۡ مِنۢ بَيۡتِهِۦ مُهَاجِرًا إِلَى ٱللَّهِ وَرَسُولِهِۦ ثُمَّ يُدۡرِكۡهُ ٱلۡمَوۡتُ فَقَدۡ وَقَعَ أَجۡرُهُۥ عَلَى ٱللَّهِۗ وَكَانَ ٱللَّهُ غَفُورٗا رَّحِيمٗا
Người nào di cư vì con đường chính nghĩa của Allah chắc chắn sẽ tìm thấy trên trái đất có nhiều chỗ lánh nạn, bao la. Người nào rời bỏ nhà cửa của mình để di cư đến với Allah và Thiên Sứ của Ngài rồi chết (trên đường) thì phần thưởng của y chắc chắn ở nơi Allah. Quả thật, Allah hằng lượng thứ, khoan dung.
阿拉伯语经注:
 
含义的翻译 段: (100) 章: 尼萨仪
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语翻译-拉瓦德翻译中心 - 译解目录

古兰经越南语译解,由拉瓦德翻译中心团队与伊斯兰之家网站合作翻译

关闭