《古兰经》译解 - 越南语翻译-拉瓦德翻译中心 * - 译解目录

XML CSV Excel API
Please review the Terms and Policies

含义的翻译 段: (15) 章: 尼萨仪
وَٱلَّٰتِي يَأۡتِينَ ٱلۡفَٰحِشَةَ مِن نِّسَآئِكُمۡ فَٱسۡتَشۡهِدُواْ عَلَيۡهِنَّ أَرۡبَعَةٗ مِّنكُمۡۖ فَإِن شَهِدُواْ فَأَمۡسِكُوهُنَّ فِي ٱلۡبُيُوتِ حَتَّىٰ يَتَوَفَّىٰهُنَّ ٱلۡمَوۡتُ أَوۡ يَجۡعَلَ ٱللَّهُ لَهُنَّ سَبِيلٗا
Những ai trong số phụ nữ của các ngươi làm điều ô uế (thông dâm) thì các ngươi hãy đưa ra bốn nhân chứng để buộc tội họ. Nếu (cả bốn nhân chứng) đều đồng xác nhận thì các ngươi hãy giam họ trong nhà cho đến chết[11] hoặc Allah sẽ mở cho họ một lối thoát khác.
[11] Giáo luật bị xóa và thay thế bởi giáo luật mới, đó là ném đá đến chết.
阿拉伯语经注:
 
含义的翻译 段: (15) 章: 尼萨仪
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语翻译-拉瓦德翻译中心 - 译解目录

古兰经越南语译解,由拉瓦德翻译中心团队与伊斯兰之家网站合作翻译

关闭