《古兰经》译解 - 越南语翻译-拉瓦德翻译中心 * - 译解目录

XML CSV Excel API
Please review the Terms and Policies

含义的翻译 段: (44) 章: 尼萨仪
أَلَمۡ تَرَ إِلَى ٱلَّذِينَ أُوتُواْ نَصِيبٗا مِّنَ ٱلۡكِتَٰبِ يَشۡتَرُونَ ٱلضَّلَٰلَةَ وَيُرِيدُونَ أَن تَضِلُّواْ ٱلسَّبِيلَ
Lẽ nào Ngươi (hỡi Thiên Sứ Muhammad) không biết về những kẻ được ban cho (một ít) kiến thức về Kinh Sách (người Do Thái) đã (lấy nguồn chỉ đạo) mua sự lầm lạc và muốn lôi kéo các ngươi (những người có đức tin) lệch khỏi con đường (chân lý) ư?!
阿拉伯语经注:
 
含义的翻译 段: (44) 章: 尼萨仪
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语翻译-拉瓦德翻译中心 - 译解目录

古兰经越南语译解,由拉瓦德翻译中心团队与伊斯兰之家网站合作翻译

关闭