《古兰经》译解 - 越南语翻译-拉瓦德翻译中心 * - 译解目录

XML CSV Excel API
Please review the Terms and Policies

含义的翻译 段: (86) 章: 尼萨仪
وَإِذَا حُيِّيتُم بِتَحِيَّةٖ فَحَيُّواْ بِأَحۡسَنَ مِنۡهَآ أَوۡ رُدُّوهَآۗ إِنَّ ٱللَّهَ كَانَ عَلَىٰ كُلِّ شَيۡءٍ حَسِيبًا
Khi các ngươi được chào hỏi lịch thiệp thì các ngươi hãy đáp lại bằng lời chào tốt hơn hoặc bằng lời chào tương tự[24]. Quả thật, Allah là Đấng thanh toán hết tất cả mọi thứ.
[24] Khi được chào (السَّلَامُ عَلَيْكُم)-(Assalamu ’alaikum) thì phải đáp lại giống như vậy nói (وَعَلَيْكُمُ السَّلَامُ)-(Wa ‘alaikum Salam) hoặc đáp lại với câu dài hơn bằng cách thêm (وَرَحْمَةُ اللهِ)-(Wa rahmatullah) hoặc thêm nữa (وَبَرَكَاتُهُ)-(Wa barakatuh). Lời đáp lại ít nhất là phải bằng câu chào nhưng khuyến khích đáp lại dài hơn. Câu đáp lại tốt nhất là nói toàn bộ câu (وَعَلَيْكُمُ السَّلَامُ وَرَحْمَةُ اللهِ وَبَرَكَاتُهُ).
阿拉伯语经注:
 
含义的翻译 段: (86) 章: 尼萨仪
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语翻译-拉瓦德翻译中心 - 译解目录

古兰经越南语译解,由拉瓦德翻译中心团队与伊斯兰之家网站合作翻译

关闭