《古兰经》译解 - 越南语翻译-拉瓦德翻译中心 * - 译解目录

XML CSV Excel API
Please review the Terms and Policies

含义的翻译 段: (91) 章: 尼萨仪
سَتَجِدُونَ ءَاخَرِينَ يُرِيدُونَ أَن يَأۡمَنُوكُمۡ وَيَأۡمَنُواْ قَوۡمَهُمۡ كُلَّ مَا رُدُّوٓاْ إِلَى ٱلۡفِتۡنَةِ أُرۡكِسُواْ فِيهَاۚ فَإِن لَّمۡ يَعۡتَزِلُوكُمۡ وَيُلۡقُوٓاْ إِلَيۡكُمُ ٱلسَّلَمَ وَيَكُفُّوٓاْ أَيۡدِيَهُمۡ فَخُذُوهُمۡ وَٱقۡتُلُوهُمۡ حَيۡثُ ثَقِفۡتُمُوهُمۡۚ وَأُوْلَٰٓئِكُمۡ جَعَلۡنَا لَكُمۡ عَلَيۡهِمۡ سُلۡطَٰنٗا مُّبِينٗا
Một nhóm (giả tạo đức tin) khác (thể hiện đức tin trước các ngươi vì) muốn được yên ổn với các ngươi và với đám dân của họ (những kẻ đa thần Quraish), các ngươi sẽ thấy khi họ quay trở lại với đám người đa thần thì họ hào hứng và thích thú. Do đó, nếu như bọn họ không rút lui, không đề nghị hòa bình với các ngươi và không ngừng chiến đấu với các ngươi thì các ngươi hãy bắt và giết họ ở bất cứ đâu các ngươi tìm thấy họ. Đối với đám người đó, Allah cho các ngươi quyền (trừng phạt họ).
阿拉伯语经注:
 
含义的翻译 段: (91) 章: 尼萨仪
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语翻译-拉瓦德翻译中心 - 译解目录

古兰经越南语译解,由拉瓦德翻译中心团队与伊斯兰之家网站合作翻译

关闭