Check out the new design

《古兰经》译解 - 越南语翻译-拉瓦德翻译中心 * - 译解目录

XML CSV Excel API
Please review the Terms and Policies

含义的翻译 段: (31) 章: 嘎萨特
نَحۡنُ أَوۡلِيَآؤُكُمۡ فِي ٱلۡحَيَوٰةِ ٱلدُّنۡيَا وَفِي ٱلۡأٓخِرَةِۖ وَلَكُمۡ فِيهَا مَا تَشۡتَهِيٓ أَنفُسُكُمۡ وَلَكُمۡ فِيهَا مَا تَدَّعُونَ
“Chúng tôi là đồng minh của các ngươi trên cuộc sống trần gian này và ở cõi Đời Sau. Rồi đây (trong Thiên Đàng) các ngươi sẽ có được bất cứ thứ gì mà bản thân các ngươi ước muốn và các ngươi sẽ có được bất cứ thứ gì các ngươi yêu cầu.”
阿拉伯语经注:
 
含义的翻译 段: (31) 章: 嘎萨特
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语翻译-拉瓦德翻译中心 - 译解目录

由拉瓦德翻译中心团队与拉布瓦 الدعوة协会和伊斯兰内容服务协会合作翻译。

关闭