《古兰经》译解 - 越南语翻译-拉瓦德翻译中心 * - 译解目录

XML CSV Excel API
Please review the Terms and Policies

含义的翻译 段: (46) 章: 嘎萨特
مَّنۡ عَمِلَ صَٰلِحٗا فَلِنَفۡسِهِۦۖ وَمَنۡ أَسَآءَ فَعَلَيۡهَاۗ وَمَا رَبُّكَ بِظَلَّٰمٖ لِّلۡعَبِيدِ
Người nào làm điều thiện thì được phúc cho bản thân mình, còn người nào làm điều xấu thì sẽ gặp điều xấu (tương ứng). Quả thật, Thượng Đế của Ngươi (hỡi Thiên Sứ) không bao giờ bất công với người bề tôi (của Ngài).
阿拉伯语经注:
 
含义的翻译 段: (46) 章: 嘎萨特
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语翻译-拉瓦德翻译中心 - 译解目录

古兰经越南语译解,由拉瓦德翻译中心团队与伊斯兰之家网站合作翻译

关闭