Check out the new design

《古兰经》译解 - 越南语翻译-拉瓦德翻译中心 * - 译解目录

XML CSV Excel API
Please review the Terms and Policies

含义的翻译 段: (44) 章: 艾奈尔姆
فَلَمَّا نَسُواْ مَا ذُكِّرُواْ بِهِۦ فَتَحۡنَا عَلَيۡهِمۡ أَبۡوَٰبَ كُلِّ شَيۡءٍ حَتَّىٰٓ إِذَا فَرِحُواْ بِمَآ أُوتُوٓاْ أَخَذۡنَٰهُم بَغۡتَةٗ فَإِذَا هُم مُّبۡلِسُونَ
Cho nên, khi họ quên bẵng những điều họ được nhắc nhở thì TA mở toang cho họ các cánh cửa (phồn vinh) về mọi thứ (trong cuộc sống trần tục của họ) mãi đến khi họ chỉ biết vui và tự hào về những gì mà họ được ban cho thì lúc đó TA bất ngờ trừng phạt họ khiến họ trở nên tuyệt vọng.
阿拉伯语经注:
 
含义的翻译 段: (44) 章: 艾奈尔姆
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语翻译-拉瓦德翻译中心 - 译解目录

由拉瓦德翻译中心团队与拉布瓦 الدعوة协会和伊斯兰内容服务协会合作翻译。

关闭