Check out the new design

《古兰经》译解 - 越南语翻译-拉瓦德翻译中心 * - 译解目录

XML CSV Excel API
Please review the Terms and Policies

含义的翻译 章: 迈立克   段:
فَلَمَّا رَأَوۡهُ زُلۡفَةٗ سِيٓـَٔتۡ وُجُوهُ ٱلَّذِينَ كَفَرُواْ وَقِيلَ هَٰذَا ٱلَّذِي كُنتُم بِهِۦ تَدَّعُونَ
Nhưng khi chúng thấy nó đến gần, gương mặt của những kẻ vô đức tin trở nên ảm đạm. Và chúng sẽ được bảo: “Đây chính là cái mà các ngươi thường mong đợi”.
阿拉伯语经注:
قُلۡ أَرَءَيۡتُمۡ إِنۡ أَهۡلَكَنِيَ ٱللَّهُ وَمَن مَّعِيَ أَوۡ رَحِمَنَا فَمَن يُجِيرُ ٱلۡكَٰفِرِينَ مِنۡ عَذَابٍ أَلِيمٖ
Ngươi (Thiên Sứ Muhammad) hãy nói với chúng: “Các ngươi có xem xét không, nếu Allah hủy diệt Ta và những ai theo Ta hoặc thương xót Bọn Ta thì ai sẽ cứu những kẻ vô đức tin khỏi sự trừng phạt đau đớn?”
阿拉伯语经注:
قُلۡ هُوَ ٱلرَّحۡمَٰنُ ءَامَنَّا بِهِۦ وَعَلَيۡهِ تَوَكَّلۡنَاۖ فَسَتَعۡلَمُونَ مَنۡ هُوَ فِي ضَلَٰلٖ مُّبِينٖ
Ngươi hãy nói với chúng: “Ngài là Đấng Ar-Rahman, Bọn Ta có đức tin nơi Ngài và phó thác cho Ngài. Rồi đây các ngươi sẽ biết ai là kẻ lầm lạc rõ rệt.”
阿拉伯语经注:
قُلۡ أَرَءَيۡتُمۡ إِنۡ أَصۡبَحَ مَآؤُكُمۡ غَوۡرٗا فَمَن يَأۡتِيكُم بِمَآءٖ مَّعِينِۭ
Ngươi hãy bảo chúng: “Các ngươi có nghĩ đến, nếu nguồn nước (mà các ngươi uống) rút xuống (lòng đất) và biến mất thì ai có thể mang nguồn nước trong vắt đến cho các ngươi?”
阿拉伯语经注:
 
含义的翻译 章: 迈立克
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语翻译-拉瓦德翻译中心 - 译解目录

由拉瓦德翻译中心团队与拉布瓦 الدعوة协会和伊斯兰内容服务协会合作翻译。

关闭