《古兰经》译解 - 越南语翻译-拉瓦德翻译中心 * - 译解目录

XML CSV Excel API
Please review the Terms and Policies

含义的翻译 段: (112) 章: 讨拜
ٱلتَّٰٓئِبُونَ ٱلۡعَٰبِدُونَ ٱلۡحَٰمِدُونَ ٱلسَّٰٓئِحُونَ ٱلرَّٰكِعُونَ ٱلسَّٰجِدُونَ ٱلۡأٓمِرُونَ بِٱلۡمَعۡرُوفِ وَٱلنَّاهُونَ عَنِ ٱلۡمُنكَرِ وَٱلۡحَٰفِظُونَ لِحُدُودِ ٱللَّهِۗ وَبَشِّرِ ٱلۡمُؤۡمِنِينَ
(Những người đạt được thành tựu vĩ đại đó là) những người ăn năn sám hối (với Allah), những người thờ phượng (Ngài), những người ca ngợi tán dương (Ngài), những người nhịn chay, những người cúi mình và quỳ lạy (trong Salah), những người bảo ban làm điều tốt và ngăn cản làm điều sai trái, và những người tuân theo các giới hạn của Allah. Ngươi (hỡi Thiên Sứ Muhammad) hãy báo tin mừng cho những người có đức tin.
阿拉伯语经注:
 
含义的翻译 段: (112) 章: 讨拜
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语翻译-拉瓦德翻译中心 - 译解目录

古兰经越南语译解,由拉瓦德翻译中心团队与伊斯兰之家网站合作翻译

关闭