Check out the new design

Prijevod značenja časnog Kur'ana - Prijevod sažetog tefsira Kur'ana na vijetnamski jezik * - Sadržaj prijevodā


Prijevod značenja Sura: El-Vakia   Ajet:

Al-Waqi-'ah

Intencije ove sure:
بيان أحوال العباد يوم المعاد.
Trình bày hoàn cảnh của con người trong Ngày Phục Sinh

إِذَا وَقَعَتِ ٱلۡوَاقِعَةُ
Khi Ngày Tận Thế được thiết lập, không sao tránh khỏi.
Tefsiri na arapskom jeziku:
لَيۡسَ لِوَقۡعَتِهَا كَاذِبَةٌ
Sẽ không có bất cứ một ai còn phủ nhận về sự kiện đó như ở trần gian nữa.
Tefsiri na arapskom jeziku:
خَافِضَةٞ رَّافِعَةٌ
Hạ nhục người vô đức tin bằng cách ném họ vào Hỏa Ngục và nâng cao người có đức tin biết kính sợ ( Allah) bằng cách cho họ vào Thiên đàng.
Tefsiri na arapskom jeziku:
إِذَا رُجَّتِ ٱلۡأَرۡضُ رَجّٗا
Khi trái đất bị chấn động cực mạnh chưa từng có.
Tefsiri na arapskom jeziku:
وَبُسَّتِ ٱلۡجِبَالُ بَسّٗا
Làm cho tất cả núi non đều vỡ vụn.
Tefsiri na arapskom jeziku:
فَكَانَتۡ هَبَآءٗ مُّنۢبَثّٗا
Các quả núi phân mảnh thành bụi bay tứ tán.
Tefsiri na arapskom jeziku:
وَكُنتُمۡ أَزۡوَٰجٗا ثَلَٰثَةٗ
Vào Ngày đó các ngươi được chia thành ba nhóm.
Tefsiri na arapskom jeziku:
فَأَصۡحَٰبُ ٱلۡمَيۡمَنَةِ مَآ أَصۡحَٰبُ ٱلۡمَيۡمَنَةِ
Nhóm những người của tay phải sẽ nhận được các quyển sổ ghi chép của họ từ bên phải, họ sẽ có được một nơi ở cao nhất và vĩ đại nhất.
Tefsiri na arapskom jeziku:
وَأَصۡحَٰبُ ٱلۡمَشۡـَٔمَةِ مَآ أَصۡحَٰبُ ٱلۡمَشۡـَٔمَةِ
Nhóm những người của tay trái sẽ nhận được các quyển sổ ghi chép của họ từ bên trái, họ sẽ phải ở một nơi thấp nhất và tồi tệ nhất.
Tefsiri na arapskom jeziku:
وَٱلسَّٰبِقُونَ ٱلسَّٰبِقُونَ
Và những người tiên phong hành đạo, làm việc tốt ở trần gian là nhóm được ưu tiên vào Thiên Đàng ở Đời Sau.
Tefsiri na arapskom jeziku:
أُوْلَٰٓئِكَ ٱلۡمُقَرَّبُونَ
Ba nhóm người đó là những người được ở cận kề bên Allah.
Tefsiri na arapskom jeziku:
فِي جَنَّٰتِ ٱلنَّعِيمِ
Trong các Ngôi Vườn Thiên Đàng hạnh phúc, họ sẽ hưởng thụ đầy đủ niềm vui.
Tefsiri na arapskom jeziku:
ثُلَّةٞ مِّنَ ٱلۡأَوَّلِينَ
Một đoàn thể thời kỳ đầu của cộng đồng này và của những cộng đồng trước.
Tefsiri na arapskom jeziku:
وَقَلِيلٞ مِّنَ ٱلۡأٓخِرِينَ
Rất ít người vào cuối thời đại là những người năng nổ thi đua hành đạo
Tefsiri na arapskom jeziku:
عَلَىٰ سُرُرٖ مَّوۡضُونَةٖ
Họ được nằm nghỉ trên những chiếc giường được làm bằng vàng.
Tefsiri na arapskom jeziku:
مُّتَّكِـِٔينَ عَلَيۡهَا مُتَقَٰبِلِينَ
Họ ngồi tựa mình trên những chiếc giường này. Họ ngồi mặt đối mặt nhau, người này không nhìn lưng của người kia.
Tefsiri na arapskom jeziku:
Poruke i pouke ajeta na ovoj stranici:
• دوام تذكر نعم الله وآياته سبحانه موجب لتعظيم الله وحسن طاعته.
* Một sự hưởng thụ bất tận, không gián đoạn là một trong những dấu hiệu của Allah bắt buộc các bề tôi phải tôn vinh Ngài và phải tuân lệnh Ngài một cách tốt nhất.

• انقطاع تكذيب الكفار بمعاينة مشاهد القيامة.
* Người vô đức tin chấm dứt ngay việc bác bỏ của mình khi chứng kiến Ngày Tận Thế.

• تفاوت درجات أهل الجنة بتفاوت أعمالهم.
* Cư dân Thiên Đàng có vị trí cao thấp dựa vào việc hành đạo và thiện tốt của họ.

 
Prijevod značenja Sura: El-Vakia
Indeks sura Broj stranice
 
Prijevod značenja časnog Kur'ana - Prijevod sažetog tefsira Kur'ana na vijetnamski jezik - Sadržaj prijevodā

Izdavač: centar za kur'anske studije "Tefsir".

Zatvaranje