Traduction des sens du Noble Coran - Traduction en vietnamien - Hassan 'Abd Al Karîm * - Lexique des traductions


Traduction des sens Sourate: AD-DOUHÂ   Verset:

Chương Al-Dhuha

وَٱلضُّحَىٰ
Thề bởi ban mai;
Les exégèses en arabe:
وَٱلَّيۡلِ إِذَا سَجَىٰ
Và bởi ban đêm khi nó tĩnh mịch;
Les exégèses en arabe:
مَا وَدَّعَكَ رَبُّكَ وَمَا قَلَىٰ
Thượng Đế của Ngươi không bỏ rơi cũng không ghét Ngươi.
Les exégèses en arabe:
وَلَلۡأٓخِرَةُ خَيۡرٞ لَّكَ مِنَ ٱلۡأُولَىٰ
Và chắc chắn, đời sau tốt cho Ngươi hơn đời sống (hiện tại).
Les exégèses en arabe:
وَلَسَوۡفَ يُعۡطِيكَ رَبُّكَ فَتَرۡضَىٰٓ
Và chắc chắn, Thượng Đế của Ngươi sẽ ban cho Ngươi điều làm Ngươi hài lòng;
Les exégèses en arabe:
أَلَمۡ يَجِدۡكَ يَتِيمٗا فَـَٔاوَىٰ
Há Ngài đã không thấy Ngươi mồ côi nên đã ban cho một chỗ nương tựa?
Les exégèses en arabe:
وَوَجَدَكَ ضَآلّٗا فَهَدَىٰ
Và thấy Ngươi lang thang (tìm Chân Lý) nên đã ban cho Chỉ Đạo?
Les exégèses en arabe:
وَوَجَدَكَ عَآئِلٗا فَأَغۡنَىٰ
Và thấy Ngươi nghèo khó nên đã ban cho sự giàu có?
Les exégèses en arabe:
فَأَمَّا ٱلۡيَتِيمَ فَلَا تَقۡهَرۡ
Bởi thế, đối với trẻ mồ côi chớ nên bạc đãi (chúng);
Les exégèses en arabe:
وَأَمَّا ٱلسَّآئِلَ فَلَا تَنۡهَرۡ
Và đối với người ăn xin chớ nên xua đuổi (họ);
Les exégèses en arabe:
وَأَمَّا بِنِعۡمَةِ رَبِّكَ فَحَدِّثۡ
Và hãy tuyên bố về Ân Huệ của Thượng Đế của Ngươi.
Les exégèses en arabe:
 
Traduction des sens Sourate: AD-DOUHÂ
Lexique des sourates Numéro de la page
 
Traduction des sens du Noble Coran - Traduction en vietnamien - Hassan 'Abd Al Karîm - Lexique des traductions

ترجمة معاني القرآن الكريم إلى اللغة الفيتنامية، ترجمها حسن عبد الكريم. تم تصويبها بإشراف مركز رواد الترجمة، ويتاح الإطلاع على الترجمة الأصلية لغرض إبداء الرأي والتقييم والتطوير المستمر.

Fermeture