Check out the new design

แปล​ความหมาย​อัลกุรอาน​ - คำแปลภาษาเวียดนาม - หะซัน อับดุลกะรีม * - สารบัญ​คำแปล


แปลความหมาย​ สูเราะฮ์: An-Nahl   อายะฮ์:
ٱلَّذِينَ كَفَرُواْ وَصَدُّواْ عَن سَبِيلِ ٱللَّهِ زِدۡنَٰهُمۡ عَذَابٗا فَوۡقَ ٱلۡعَذَابِ بِمَا كَانُواْ يُفۡسِدُونَ
Những ai không tin tưởng và cản trở người khác xa lánh con đường của Allah thì sẽ bị TA gia tăng hình phạt chồng chất vì tội đã từng gieo rắc điều thối nát.
ตัฟสีรต่างๆ​ ภาษาอาหรับ:
وَيَوۡمَ نَبۡعَثُ فِي كُلِّ أُمَّةٖ شَهِيدًا عَلَيۡهِم مِّنۡ أَنفُسِهِمۡۖ وَجِئۡنَا بِكَ شَهِيدًا عَلَىٰ هَٰٓؤُلَآءِۚ وَنَزَّلۡنَا عَلَيۡكَ ٱلۡكِتَٰبَ تِبۡيَٰنٗا لِّكُلِّ شَيۡءٖ وَهُدٗى وَرَحۡمَةٗ وَبُشۡرَىٰ لِلۡمُسۡلِمِينَ
Và (hãy nhớ) Ngày mà TA sẽ dựng sống lại từ mỗi cộng đồng một nhân chứng của họ đứng ra đối chất với họ và TA sẽ đưa Ngươi (Muhammad) ra làm một nhân chứng đối chất với những người (Quraish) này. Và TA đã ban cho Ngươi Kinh Sách (Qur’an) trình bày rõ tất cả mọi điều; và Nó là một Chỉ Đạo, một Hồng Ân và một Tin mừng cho những người Muslim.
ตัฟสีรต่างๆ​ ภาษาอาหรับ:
۞ إِنَّ ٱللَّهَ يَأۡمُرُ بِٱلۡعَدۡلِ وَٱلۡإِحۡسَٰنِ وَإِيتَآيِٕ ذِي ٱلۡقُرۡبَىٰ وَيَنۡهَىٰ عَنِ ٱلۡفَحۡشَآءِ وَٱلۡمُنكَرِ وَٱلۡبَغۡيِۚ يَعِظُكُمۡ لَعَلَّكُمۡ تَذَكَّرُونَ
Allah truyền lệnh thi hành nền công lý và làm điều thiện và bố thí (giúp đỡ) người ruột thịt(88) và cấm làm điều ác đức(89), điều tội lỗi(90) và áp bức bất công(91). Ngài dạy bảo các ngươi để may ra các ngươi lưu ý (đến Phúc và Tội).
(88) Người ruột thịt gồm theo thứ tự: trước hết là cha mẹ, kế tiếp là con cái, rồi anh chị em ruột; chú, bác và cô; cậu dì; và bà con nội ngoại.
(89) Việc ác đức gồm các việc gian dâm ngoại tình, bất hiếu với cha mẹ, thờ đa thần, nói dối, làm chứng giả, giết người vô cớ V.V..
(90) Điều tội lỗi gồm các điều bị cấm chỉ theo giáo luật của Islam chẳng hạn như đa thần giáo, vô tín, tất cả các điều xấu xa tội lỗi V.V..
(91) Áp bức bất công gồm tất cả các hình thức áp bức người khác.
ตัฟสีรต่างๆ​ ภาษาอาหรับ:
وَأَوۡفُواْ بِعَهۡدِ ٱللَّهِ إِذَا عَٰهَدتُّمۡ وَلَا تَنقُضُواْ ٱلۡأَيۡمَٰنَ بَعۡدَ تَوۡكِيدِهَا وَقَدۡ جَعَلۡتُمُ ٱللَّهَ عَلَيۡكُمۡ كَفِيلًاۚ إِنَّ ٱللَّهَ يَعۡلَمُ مَا تَفۡعَلُونَ
Và hãy làm tròn Lời Giao Ước của Allah khi các ngươi đã giao ước và chớ vi phạm lời thề sau khi đã thề xác nhận và chắc chắn các ngươi đã nhận Allah làm một Bảo chứng của các ngươi. Quả thật, Allah Hằng biết điều các người làm.
ตัฟสีรต่างๆ​ ภาษาอาหรับ:
وَلَا تَكُونُواْ كَٱلَّتِي نَقَضَتۡ غَزۡلَهَا مِنۢ بَعۡدِ قُوَّةٍ أَنكَٰثٗا تَتَّخِذُونَ أَيۡمَٰنَكُمۡ دَخَلَۢا بَيۡنَكُمۡ أَن تَكُونَ أُمَّةٌ هِيَ أَرۡبَىٰ مِنۡ أُمَّةٍۚ إِنَّمَا يَبۡلُوكُمُ ٱللَّهُ بِهِۦۚ وَلَيُبَيِّنَنَّ لَكُمۡ يَوۡمَ ٱلۡقِيَٰمَةِ مَا كُنتُمۡ فِيهِ تَخۡتَلِفُونَ
Và chớ xử sự như một phụ nữ tháo tung cuộn chỉ của bà sau khi đã được se chặt. Các ngươi dùng lời thề để lừa dối lẫn nhau sợ rằng một cộng đồng này mai hậu sẽ có đông người hơn một cộng đồng kia. Quả thật, Allah chỉ dùng nó để thử thách các ngươi. Và vào Ngày phục sinh chắc chắn Ngài sẽ cho các ngươi thấy rõ điều mà cắc ngươi đã từng tranh chấp nhau.
ตัฟสีรต่างๆ​ ภาษาอาหรับ:
وَلَوۡ شَآءَ ٱللَّهُ لَجَعَلَكُمۡ أُمَّةٗ وَٰحِدَةٗ وَلَٰكِن يُضِلُّ مَن يَشَآءُ وَيَهۡدِي مَن يَشَآءُۚ وَلَتُسۡـَٔلُنَّ عَمَّا كُنتُمۡ تَعۡمَلُونَ
Và nếu muốn, Allah đã làm cho các ngươi thành một cộng đồng duy nhất nhưng Ngài đánh lạc hướng kẻ nào Ngài muốn và hướng dẫn người nào Ngài muốn. Và chắc chắn, các ngươi sẽ bị tra hỏi về những điều các ngươi đã từng làm.
ตัฟสีรต่างๆ​ ภาษาอาหรับ:
 
แปลความหมาย​ สูเราะฮ์: An-Nahl
สารบัญสูเราะฮ์ หมายเลข​หน้า​
 
แปล​ความหมาย​อัลกุรอาน​ - คำแปลภาษาเวียดนาม - หะซัน อับดุลกะรีม - สารบัญ​คำแปล

แปลโดย ฮะซัน อับดุลการีม ได้รับการพัฒนาภายใต้การดูแลของทีมงานศูนย์แปลรุว๊าด ต้นฉบับแปลมีไว้เพื่อแสดงความคิดเห็น ประเมินผล และแก้ไขอย่างต่อเนื่อง

ปิด