Check out the new design

แปล​ความหมาย​อัลกุรอาน​ - คำแปลภาษาเวียดนาม - หะซัน อับดุลกะรีม * - สารบัญ​คำแปล


แปลความหมาย​ สูเราะฮ์: An-Nahl   อายะฮ์:
وَمَآ أَرۡسَلۡنَا مِن قَبۡلِكَ إِلَّا رِجَالٗا نُّوحِيٓ إِلَيۡهِمۡۖ فَسۡـَٔلُوٓاْ أَهۡلَ ٱلذِّكۡرِ إِن كُنتُمۡ لَا تَعۡلَمُونَ
Và trước Ngươi (Muhammad), TA chỉ cử những người phàm mà TA đã mặc khải (Kinh Sách) đến làm Sứ Giả. Nếu các ngươi không biết (điều gì về Islam) thì hãy hỏi những người hiểu biết (các học giả Islam).
ตัฟสีรต่างๆ​ ภาษาอาหรับ:
بِٱلۡبَيِّنَٰتِ وَٱلزُّبُرِۗ وَأَنزَلۡنَآ إِلَيۡكَ ٱلذِّكۡرَ لِتُبَيِّنَ لِلنَّاسِ مَا نُزِّلَ إِلَيۡهِمۡ وَلَعَلَّهُمۡ يَتَفَكَّرُونَ
(Các Sứ Giả đến) với những bằng chứng rõ rệt và với Kinh Sách. Và TA cũng đã ban cho Ngươi Lời Nhắc Nhở (Kinh Qur'an) để Ngươi giải thích rõ cho mọi người biết về những điều mà TA đã ban xuống cho họ và để họ ngẫm nghĩ.
ตัฟสีรต่างๆ​ ภาษาอาหรับ:
أَفَأَمِنَ ٱلَّذِينَ مَكَرُواْ ٱلسَّيِّـَٔاتِ أَن يَخۡسِفَ ٱللَّهُ بِهِمُ ٱلۡأَرۡضَ أَوۡ يَأۡتِيَهُمُ ٱلۡعَذَابُ مِنۡ حَيۡثُ لَا يَشۡعُرُونَ
Há những kẻ âm mưu điều tội lỗi cảm thấy an toàn chăng nếu Allah sẽ làm cho đất nuốt mất họ đi hoặc hình phạt sẽ đến với họ từ đâu đó mà họ không nhận ra?
ตัฟสีรต่างๆ​ ภาษาอาหรับ:
أَوۡ يَأۡخُذَهُمۡ فِي تَقَلُّبِهِمۡ فَمَا هُم بِمُعۡجِزِينَ
Hoặc Ngài sẽ trừng phạt họ trong lúc họ đang di chuyển qua lại đến nỗi họ sẽ không tránh khỏi đặng?
ตัฟสีรต่างๆ​ ภาษาอาหรับ:
أَوۡ يَأۡخُذَهُمۡ عَلَىٰ تَخَوُّفٖ فَإِنَّ رَبَّكُمۡ لَرَءُوفٞ رَّحِيمٌ
Hoặc Ngài sẽ túm bắt họ bằng cách làm cho họ suy giảm từ từ? Nhưng quả thật, Thượng Đế (Allah) của Ngươi Rất Mực Nhân Từ, Rất Mực Khoan Dung.
ตัฟสีรต่างๆ​ ภาษาอาหรับ:
أَوَلَمۡ يَرَوۡاْ إِلَىٰ مَا خَلَقَ ٱللَّهُ مِن شَيۡءٖ يَتَفَيَّؤُاْ ظِلَٰلُهُۥ عَنِ ٱلۡيَمِينِ وَٱلشَّمَآئِلِ سُجَّدٗا لِّلَّهِ وَهُمۡ دَٰخِرُونَ
Há họ không quan sát vạn vật mà Allah đã tạo, xem bóng của mỗi vật tự động quay sang phải và trái, và quỳ lạy Allah trong lúc chúng hạ mình khiêm tốn như thế nào ư?
ตัฟสีรต่างๆ​ ภาษาอาหรับ:
وَلِلَّهِۤ يَسۡجُدُۤ مَا فِي ٱلسَّمَٰوَٰتِ وَمَا فِي ٱلۡأَرۡضِ مِن دَآبَّةٖ وَٱلۡمَلَٰٓئِكَةُ وَهُمۡ لَا يَسۡتَكۡبِرُونَ
Và bất cứ sinh vật nào trong các tầng trời và dưới đất và cả Thiên Thần nữa đều phủ phục Allah và không hề tỏ vẻ kiêu căng.
ตัฟสีรต่างๆ​ ภาษาอาหรับ:
يَخَافُونَ رَبَّهُم مِّن فَوۡقِهِمۡ وَيَفۡعَلُونَ مَا يُؤۡمَرُونَ۩
Chúng sợ Thượng Đế (Allah) ở bên trên chúng và làm bất cứ điều gì mà Ngài phán truyền.
ตัฟสีรต่างๆ​ ภาษาอาหรับ:
۞ وَقَالَ ٱللَّهُ لَا تَتَّخِذُوٓاْ إِلَٰهَيۡنِ ٱثۡنَيۡنِۖ إِنَّمَا هُوَ إِلَٰهٞ وَٰحِدٞ فَإِيَّٰيَ فَٱرۡهَبُونِ
Và Allah đã phán: “Chớ tôn thờ hai thần linh. Quả thật, Ngài (Allah) chỉ là một Thượng Đế Duy nhất. Do đó, hãy sợ TA! (riêng TA thôi, hỡi nhân loại!)”
ตัฟสีรต่างๆ​ ภาษาอาหรับ:
وَلَهُۥ مَا فِي ٱلسَّمَٰوَٰتِ وَٱلۡأَرۡضِ وَلَهُ ٱلدِّينُ وَاصِبًاۚ أَفَغَيۡرَ ٱللَّهِ تَتَّقُونَ
Và bất cứ cái gì trong các tầng trời và dưới đất đều thuộc về Ngài cả; và phụng mệnh Ngài trong tôn giáo là điều bắt buộc. Thế các ngươi sợ sệt kẻ khác thay vì Allah ư?
ตัฟสีรต่างๆ​ ภาษาอาหรับ:
وَمَا بِكُم مِّن نِّعۡمَةٖ فَمِنَ ٱللَّهِۖ ثُمَّ إِذَا مَسَّكُمُ ٱلضُّرُّ فَإِلَيۡهِ تَجۡـَٔرُونَ
Và bất cứ ân huệ nào mà các ngươi hưởng thụ đều do Allah ban cho cả. Rồi khi các ngươi gặp hoạn nạn, các ngươi kêu cứu với Ngài.
ตัฟสีรต่างๆ​ ภาษาอาหรับ:
ثُمَّ إِذَا كَشَفَ ٱلضُّرَّ عَنكُمۡ إِذَا فَرِيقٞ مِّنكُم بِرَبِّهِمۡ يُشۡرِكُونَ
Rồi, khi Ngài giải cứu các ngươi thoát nạn thì một phần tử trong các ngươi lại tổ hợp những kẻ (hợp tác) khác cùng với Thượng Đế của họ.
ตัฟสีรต่างๆ​ ภาษาอาหรับ:
 
แปลความหมาย​ สูเราะฮ์: An-Nahl
สารบัญสูเราะฮ์ หมายเลข​หน้า​
 
แปล​ความหมาย​อัลกุรอาน​ - คำแปลภาษาเวียดนาม - หะซัน อับดุลกะรีม - สารบัญ​คำแปล

แปลโดย ฮะซัน อับดุลการีม ได้รับการพัฒนาภายใต้การดูแลของทีมงานศูนย์แปลรุว๊าด ต้นฉบับแปลมีไว้เพื่อแสดงความคิดเห็น ประเมินผล และแก้ไขอย่างต่อเนื่อง

ปิด