Tiếng Ả-rập - ý nghĩa của các từ * - Mục lục các bản dịch


Chương: Chương Al-Qari-'ah   Câu:

القارعة

ٱلۡقَارِعَةُ
الْقَارِعَةُ: القِيَامَةُ الَّتِي تَقْرَعُ القُلُوبَ بِأَهْوَالِهَا.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
مَا ٱلۡقَارِعَةُ
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَمَآ أَدۡرَىٰكَ مَا ٱلۡقَارِعَةُ
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
يَوۡمَ يَكُونُ ٱلنَّاسُ كَٱلۡفَرَاشِ ٱلۡمَبۡثُوثِ
الْمَبْثُوثِ: المُنْتَشِرِ.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَتَكُونُ ٱلۡجِبَالُ كَٱلۡعِهۡنِ ٱلۡمَنفُوشِ
كَالْعِهْنِ: كَالصُّوفِ المَصْبُوغِ بِأَلْوَانٍ مُخْتَلِفَةٍ.
الْمَنفُوشِ: الَّذِي مُزِّقَ، وَنُفِشَ، فَتَفَرَّقَتْ أَجْزَاؤُهُ.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
فَأَمَّا مَن ثَقُلَتۡ مَوَٰزِينُهُۥ
ثَقُلَتْ مَوَازِينُهُ: رَجَحَتْ مَوَازِينُ حَسَنَاتِهِ.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
فَهُوَ فِي عِيشَةٖ رَّاضِيَةٖ
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَأَمَّا مَنۡ خَفَّتۡ مَوَٰزِينُهُۥ
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
فَأُمُّهُۥ هَاوِيَةٞ
فَأُمُّهُ هَاوِيَةٌ: مَاوَاهُ إِلَى جَهَنَّمَ يَهْوِي عَلَى رَاسِهِ.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَمَآ أَدۡرَىٰكَ مَا هِيَهۡ
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
نَارٌ حَامِيَةُۢ
حَامِيَةٌ: حَارَّةٌ قَدِ اشْتَدَّ إِيقَادُهَا.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
 
Chương: Chương Al-Qari-'ah
Mục lục các chương Kinh Số trang
 
Tiếng Ả-rập - ý nghĩa của các từ - Mục lục các bản dịch

Ý nghĩa của các từ trong sách As-Saraj phân tích điều lạ trong Qur'an.

Đóng lại