Check out the new design

Ngôn ngữ Ả-rập - Ý nghĩa của các từ * - Mục lục các bản dịch


Chương: Al-Falaq   Câu:

الفلق

قُلۡ أَعُوذُ بِرَبِّ ٱلۡفَلَقِ
أَعُوذُ: أَعْتَصِمُ، وَأَلْتَجِئُ.
الْفَلَقِ: الصُّبْحِ.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
مِن شَرِّ مَا خَلَقَ
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَمِن شَرِّ غَاسِقٍ إِذَا وَقَبَ
غَاسِقٍ: لَيْلٍ شَدِيدِ الظُّلْمَةِ.
إِذَا وَقَبَ: إِذَا دَخَلَ ظَلَامُهُ، وَتَغَلْغَلَ.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَمِن شَرِّ ٱلنَّفَّٰثَٰتِ فِي ٱلۡعُقَدِ
النَّفَّاثَاتِ فِي الْعُقَدِ: السَّاحِرَاتِ اللَّوَاتِي يَنْفُخْنَ بِلَا رِيقٍ فِي عُقَدِ الخَيْطِ؛ بِقَصْدِ السِّحْرِ، سَوَاءٌ كُنَّ نِسَاءً، أَوْ أنْفُسًا خَبِيثَةً.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَمِن شَرِّ حَاسِدٍ إِذَا حَسَدَ
حَاسِدٍ: مَنْ يَتَمَنَّى زَوَالَ النِّعْمَةِ عَنْ غَيْرِهِ.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
 
Chương: Al-Falaq
Mục lục các chương Kinh Số trang
 
Ngôn ngữ Ả-rập - Ý nghĩa của các từ - Mục lục các bản dịch

Trích từ sách "As-Siraj fi Bayan Gharib Al-Quran".

Đóng lại