Bản dịch ý nghĩa nội dung Qur'an - Dịch thuật tiếng Trung Quốc - Muhammad Maken * - Mục lục các bản dịch

XML CSV Excel API
Please review the Terms and Policies

Ý nghĩa nội dung Chương: Chương Al-Naba'   Câu:

奈拜艾

عَمَّ يَتَسَآءَلُونَ
他们互相询问,询问什么?
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
عَنِ ٱلنَّبَإِ ٱلۡعَظِيمِ
询问那重大的消息,
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
ٱلَّذِي هُمۡ فِيهِ مُخۡتَلِفُونَ
就是他们所争论的消息。
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
كَلَّا سَيَعۡلَمُونَ
绝不然!他们将来就知道了。
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
ثُمَّ كَلَّا سَيَعۡلَمُونَ
绝不然,他们将来就知道了。
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
أَلَمۡ نَجۡعَلِ ٱلۡأَرۡضَ مِهَٰدٗا
难道我没有使大地如摇篮,
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَٱلۡجِبَالَ أَوۡتَادٗا
使山峦如木桩吗?
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَخَلَقۡنَٰكُمۡ أَزۡوَٰجٗا
我曾把你们造成配偶,
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَجَعَلۡنَا نَوۡمَكُمۡ سُبَاتٗا
我曾使你们从睡眠中得到休息,
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَجَعَلۡنَا ٱلَّيۡلَ لِبَاسٗا
我曾以黑夜为帷幕,
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَجَعَلۡنَا ٱلنَّهَارَ مَعَاشٗا
我以白昼供谋生,
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَبَنَيۡنَا فَوۡقَكُمۡ سَبۡعٗا شِدَادٗا
我曾在你们上面建造了七层坚固的天,
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَجَعَلۡنَا سِرَاجٗا وَهَّاجٗا
我创造一盏明灯,
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَأَنزَلۡنَا مِنَ ٱلۡمُعۡصِرَٰتِ مَآءٗ ثَجَّاجٗا
我从含水的云里,降下滂沱大雨,
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
لِّنُخۡرِجَ بِهِۦ حَبّٗا وَنَبَاتٗا
以便我借它而生出百谷和草木,
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَجَنَّٰتٍ أَلۡفَافًا
以及茂密的园圃。
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
إِنَّ يَوۡمَ ٱلۡفَصۡلِ كَانَ مِيقَٰتٗا
判决之日,确是指定的日期,
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
يَوۡمَ يُنفَخُ فِي ٱلصُّورِ فَتَأۡتُونَ أَفۡوَاجٗا
在那日,号角将被吹向,你们就成群而来;
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَفُتِحَتِ ٱلسَّمَآءُ فَكَانَتۡ أَبۡوَٰبٗا
天将被开辟,有许多门户;
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَسُيِّرَتِ ٱلۡجِبَالُ فَكَانَتۡ سَرَابًا
山峦将被移动,而变成幻影;
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
إِنَّ جَهَنَّمَ كَانَتۡ مِرۡصَادٗا
火狱确是伺候着。 @Người kiểm duyệt
火狱确是伺候著,
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
لِّلطَّٰغِينَ مَـَٔابٗا
它是悖逆者的归宿;
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
لَّٰبِثِينَ فِيهَآ أَحۡقَابٗا
他们将在其中逗留长久的时期。
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
لَّا يَذُوقُونَ فِيهَا بَرۡدٗا وَلَا شَرَابًا
他们在其中不得凉爽,不得饮料,
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
إِلَّا حَمِيمٗا وَغَسَّاقٗا
只饮沸水和脓汁。
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
جَزَآءٗ وِفَاقًا
那是一个很适当的报酬。
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
إِنَّهُمۡ كَانُواْ لَا يَرۡجُونَ حِسَابٗا
他们的确不怕清算,
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَكَذَّبُواْ بِـَٔايَٰتِنَا كِذَّابٗا
他们曾否认我的迹象,
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَكُلَّ شَيۡءٍ أَحۡصَيۡنَٰهُ كِتَٰبٗا
我曾将万事记录在一本天经里。
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
فَذُوقُواْ فَلَن نَّزِيدَكُمۡ إِلَّا عَذَابًا
(将对他们说:)你们尝试吧!我只增加你们所受的刑罚。
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
إِنَّ لِلۡمُتَّقِينَ مَفَازًا
敬畏的人们必有一种收获,
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
حَدَآئِقَ وَأَعۡنَٰبٗا
许多园圃和葡萄,
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَكَوَاعِبَ أَتۡرَابٗا
和两乳圆润,年龄划一的少女,
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَكَأۡسٗا دِهَاقٗا
和满杯的醴泉。
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
لَّا يَسۡمَعُونَ فِيهَا لَغۡوٗا وَلَا كِذَّٰبٗا
他们在那里面听不到恶言和谎话。
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
جَزَآءٗ مِّن رَّبِّكَ عَطَآءً حِسَابٗا
那是从你的主发出的报酬——充足的赏赐。
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
رَّبِّ ٱلسَّمَٰوَٰتِ وَٱلۡأَرۡضِ وَمَا بَيۡنَهُمَا ٱلرَّحۡمَٰنِۖ لَا يَمۡلِكُونَ مِنۡهُ خِطَابٗا
他是天地万物的主,是至仁的主,他们不敢向他陈说。
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
يَوۡمَ يَقُومُ ٱلرُّوحُ وَٱلۡمَلَٰٓئِكَةُ صَفّٗاۖ لَّا يَتَكَلَّمُونَ إِلَّا مَنۡ أَذِنَ لَهُ ٱلرَّحۡمَٰنُ وَقَالَ صَوَابٗا
在精神和众天使排班肃立之日,他们不得说话,唯至仁的主所特许而且能说正话的,才敢发言。 @Người kiểm duyệt
在精神和众天神排班肃立之日,他们不得说话,唯至仁的主所特许而且能说正话的,才敢发言。
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
ذَٰلِكَ ٱلۡيَوۡمُ ٱلۡحَقُّۖ فَمَن شَآءَ ٱتَّخَذَ إِلَىٰ رَبِّهِۦ مَـَٔابًا
那是必有的日子,谁意欲,谁就取择一个向他的主的归宿。
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
إِنَّآ أَنذَرۡنَٰكُمۡ عَذَابٗا قَرِيبٗا يَوۡمَ يَنظُرُ ٱلۡمَرۡءُ مَا قَدَّمَتۡ يَدَاهُ وَيَقُولُ ٱلۡكَافِرُ يَٰلَيۡتَنِي كُنتُ تُرَٰبَۢا
我的确警告你们一种临近的刑罚,在那日,各人将要看见自己所已做的工作,不信道的人们将要说:啊!但愿我原是尘土。
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
 
Ý nghĩa nội dung Chương: Chương Al-Naba'
Mục lục các chương Kinh Số trang
 
Bản dịch ý nghĩa nội dung Qur'an - Dịch thuật tiếng Trung Quốc - Muhammad Maken - Mục lục các bản dịch

Bản dịch ý nghĩa nội dung Kinh Qur'an bằng tiếng Trung Quốc, dịch thuật bởi Muhammad Makin. Bản dịch đã được kiểm duyệt bởi Trung tâm Dịch thuật Rowwad và bản dịch gốc hiện đang có sẵn cho tham khảo, đóng góp ý kiến, đánh giá để không ngừng nâng cao.

Đóng lại