Bản dịch ý nghĩa nội dung Qur'an - Dịch thuật tiếng Trung Quốc - Muhammad Maken * - Mục lục các bản dịch

XML CSV Excel API
Please review the Terms and Policies

Ý nghĩa nội dung Chương: Chương Al-Mursalat   Câu:

穆勒萨拉提

وَٱلۡمُرۡسَلَٰتِ عُرۡفٗا
誓以奉派传达佳音,
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
فَٱلۡعَٰصِفَٰتِ عَصۡفٗا
遂猛烈吹动者,
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَٱلنَّٰشِرَٰتِ نَشۡرٗا
誓以传播各物,
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
فَٱلۡفَٰرِقَٰتِ فَرۡقٗا
而使之分散,
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
فَٱلۡمُلۡقِيَٰتِ ذِكۡرًا
乃传授教训者,
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
عُذۡرًا أَوۡ نُذۡرًا
誓以示原谅或警告者, @Người kiểm duyệt
誓以示原谅或警告者,
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
إِنَّمَا تُوعَدُونَ لَوَٰقِعٞ
警告你们的事,是必定发生的。
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
فَإِذَا ٱلنُّجُومُ طُمِسَتۡ
当星宿黯淡的时候,
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَإِذَا ٱلسَّمَآءُ فُرِجَتۡ
当天体破裂的时候,
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَإِذَا ٱلۡجِبَالُ نُسِفَتۡ
当山峦飞扬的时候,
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَإِذَا ٱلرُّسُلُ أُقِّتَتۡ
当众使者被定期召集的时候,
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
لِأَيِّ يَوۡمٍ أُجِّلَتۡ
期限在哪日呢?
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
لِيَوۡمِ ٱلۡفَصۡلِ
在判决之日。
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَمَآ أَدۡرَىٰكَ مَا يَوۡمُ ٱلۡفَصۡلِ
你怎能知道判决之日,是什么?
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَيۡلٞ يَوۡمَئِذٖ لِّلۡمُكَذِّبِينَ
在那日,伤哉否认真理的人们。
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
أَلَمۡ نُهۡلِكِ ٱلۡأَوَّلِينَ
难道我没有毁灭先民吗?
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
ثُمَّ نُتۡبِعُهُمُ ٱلۡأٓخِرِينَ
然后,我使后民随他们而消灭。
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
كَذَٰلِكَ نَفۡعَلُ بِٱلۡمُجۡرِمِينَ
我将这样处治犯罪的人。
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَيۡلٞ يَوۡمَئِذٖ لِّلۡمُكَذِّبِينَ
在那日,伤哉否认真理的人们。
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
أَلَمۡ نَخۡلُقكُّم مِّن مَّآءٖ مَّهِينٖ
难道我没有用薄弱的精液创造你们吗?
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
فَجَعَلۡنَٰهُ فِي قَرَارٖ مَّكِينٍ
我把它放在一个坚固的安息之所,
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
إِلَىٰ قَدَرٖ مَّعۡلُومٖ
到一个定期。
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
فَقَدَرۡنَا فَنِعۡمَ ٱلۡقَٰدِرُونَ
我曾判定,我是善於判定的。 @Người kiểm duyệt
我曾判定,我是善於判定的。
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَيۡلٞ يَوۡمَئِذٖ لِّلۡمُكَذِّبِينَ
在那日,伤哉否认真理的人们。
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
أَلَمۡ نَجۡعَلِ ٱلۡأَرۡضَ كِفَاتًا
难道我没有使大地成为包罗
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
أَحۡيَآءٗ وَأَمۡوَٰتٗا
活物和死物的吗?
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَجَعَلۡنَا فِيهَا رَوَٰسِيَ شَٰمِخَٰتٖ وَأَسۡقَيۡنَٰكُم مَّآءٗ فُرَاتٗا
我曾在大地上,安置许多崇高的山峦。我曾赏赐你们甘美的饮料。
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَيۡلٞ يَوۡمَئِذٖ لِّلۡمُكَذِّبِينَ
在那日,伤哉否认真理的人们。
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
ٱنطَلِقُوٓاْ إِلَىٰ مَا كُنتُم بِهِۦ تُكَذِّبُونَ
“你们去享受你们否认的刑罚吧!
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
ٱنطَلِقُوٓاْ إِلَىٰ ظِلّٖ ذِي ثَلَٰثِ شُعَبٖ
你们去享受有三个杈的荫影吧!”
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
لَّا ظَلِيلٖ وَلَا يُغۡنِي مِنَ ٱللَّهَبِ
那荫影不是阴凉的,不能遮挡火焰的热浪。
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
إِنَّهَا تَرۡمِي بِشَرَرٖ كَٱلۡقَصۡرِ
那火焰喷射出宫殿般的火星,
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
كَأَنَّهُۥ جِمَٰلَتٞ صُفۡرٞ
好像黧黑的骆驼一样。
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَيۡلٞ يَوۡمَئِذٖ لِّلۡمُكَذِّبِينَ
在那日,伤哉否认真理的人们!
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
هَٰذَا يَوۡمُ لَا يَنطِقُونَ
这是他们不得发言之日。
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَلَا يُؤۡذَنُ لَهُمۡ فَيَعۡتَذِرُونَ
他们不蒙许可,故不能道歉。
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَيۡلٞ يَوۡمَئِذٖ لِّلۡمُكَذِّبِينَ
在那日,伤哉否认真理的人们!
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
هَٰذَا يَوۡمُ ٱلۡفَصۡلِۖ جَمَعۡنَٰكُمۡ وَٱلۡأَوَّلِينَ
这是判决之日,我把你们和先民集合在一处。
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
فَإِن كَانَ لَكُمۡ كَيۡدٞ فَكِيدُونِ
如果你们有什么计谋,你们可对我用计。
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَيۡلٞ يَوۡمَئِذٖ لِّلۡمُكَذِّبِينَ
在那日,伤哉否认真理的人们!
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
إِنَّ ٱلۡمُتَّقِينَ فِي ظِلَٰلٖ وَعُيُونٖ
敬畏的人们,必定在树荫之下,清泉之滨,
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَفَوَٰكِهَ مِمَّا يَشۡتَهُونَ
享受他们爱吃的水果,
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
كُلُواْ وَٱشۡرَبُواْ هَنِيٓـَٔۢا بِمَا كُنتُمۡ تَعۡمَلُونَ
将对他们说:“你们曾经行善,故你们痛快地饮食吧!”
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
إِنَّا كَذَٰلِكَ نَجۡزِي ٱلۡمُحۡسِنِينَ
我必定要这样报酬行善者。
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَيۡلٞ يَوۡمَئِذٖ لِّلۡمُكَذِّبِينَ
在那日,伤哉否认真理的人们。
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
كُلُواْ وَتَمَتَّعُواْ قَلِيلًا إِنَّكُم مُّجۡرِمُونَ
你们暂时吃喝享受吧!你们确是犯罪的人。
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَيۡلٞ يَوۡمَئِذٖ لِّلۡمُكَذِّبِينَ
在那日,伤哉否认真理的人们。
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَإِذَا قِيلَ لَهُمُ ٱرۡكَعُواْ لَا يَرۡكَعُونَ
有人对他们说:你们当鞠躬。他们不肯鞠躬。
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَيۡلٞ يَوۡمَئِذٖ لِّلۡمُكَذِّبِينَ
在那日,伤哉否认真理的人们。
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
فَبِأَيِّ حَدِيثِۭ بَعۡدَهُۥ يُؤۡمِنُونَ
除《古兰经》外,他们要信仰什么文辞呢?
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
 
Ý nghĩa nội dung Chương: Chương Al-Mursalat
Mục lục các chương Kinh Số trang
 
Bản dịch ý nghĩa nội dung Qur'an - Dịch thuật tiếng Trung Quốc - Muhammad Maken - Mục lục các bản dịch

Bản dịch ý nghĩa nội dung Kinh Qur'an bằng tiếng Trung Quốc, dịch thuật bởi Muhammad Makin. Bản dịch đã được kiểm duyệt bởi Trung tâm Dịch thuật Rowwad và bản dịch gốc hiện đang có sẵn cho tham khảo, đóng góp ý kiến, đánh giá để không ngừng nâng cao.

Đóng lại