Bản dịch ý nghĩa nội dung Qur'an - Dịch thuật tiếng Trung Quốc - Muhammad Maken * - Mục lục các bản dịch

XML CSV Excel API
Please review the Terms and Policies

Ý nghĩa nội dung Chương: Chương Al-Buruj   Câu:

布柔智

وَٱلسَّمَآءِ ذَاتِ ٱلۡبُرُوجِ
誓以有宫分的苍穹,
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَٱلۡيَوۡمِ ٱلۡمَوۡعُودِ
和所警告的日子,
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَشَاهِدٖ وَمَشۡهُودٖ
以及能证的和所证的日子,
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
قُتِلَ أَصۡحَٰبُ ٱلۡأُخۡدُودِ
愿掘坑的人们,被弃绝,
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
ٱلنَّارِ ذَاتِ ٱلۡوَقُودِ
那坑里有燃料点着的火,
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
إِذۡ هُمۡ عَلَيۡهَا قُعُودٞ
当时,他们坐在坑边,
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَهُمۡ عَلَىٰ مَا يَفۡعَلُونَ بِٱلۡمُؤۡمِنِينَ شُهُودٞ
他们见证自己对信士们的罪行,
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَمَا نَقَمُواْ مِنۡهُمۡ إِلَّآ أَن يُؤۡمِنُواْ بِٱللَّهِ ٱلۡعَزِيزِ ٱلۡحَمِيدِ
他们对于信士们,只责备他们信仰安拉——万能的,可颂的主,
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
ٱلَّذِي لَهُۥ مُلۡكُ ٱلسَّمَٰوَٰتِ وَٱلۡأَرۡضِۚ وَٱللَّهُ عَلَىٰ كُلِّ شَيۡءٖ شَهِيدٌ
天地的主权只是他的,安拉是见证万物的。
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
إِنَّ ٱلَّذِينَ فَتَنُواْ ٱلۡمُؤۡمِنِينَ وَٱلۡمُؤۡمِنَٰتِ ثُمَّ لَمۡ يَتُوبُواْ فَلَهُمۡ عَذَابُ جَهَنَّمَ وَلَهُمۡ عَذَابُ ٱلۡحَرِيقِ
迫害信士和信女而不悔过的人们,必受火狱的刑罚,并受火灾的惩治。
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
إِنَّ ٱلَّذِينَ ءَامَنُواْ وَعَمِلُواْ ٱلصَّٰلِحَٰتِ لَهُمۡ جَنَّٰتٞ تَجۡرِي مِن تَحۡتِهَا ٱلۡأَنۡهَٰرُۚ ذَٰلِكَ ٱلۡفَوۡزُ ٱلۡكَبِيرُ
信道而且行善的人们,必入下临诸河的乐园,那确是伟大的成功。 @Người kiểm duyệt
信教而且行善的人们,必入下临诸河的乐园,那确是伟大的成功。
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
إِنَّ بَطۡشَ رَبِّكَ لَشَدِيدٌ
你的主的惩治,确是严厉的。
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
إِنَّهُۥ هُوَ يُبۡدِئُ وَيُعِيدُ
他确能创造,且能再造,
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَهُوَ ٱلۡغَفُورُ ٱلۡوَدُودُ
他是至赦的,是至爱的,
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
ذُو ٱلۡعَرۡشِ ٱلۡمَجِيدُ
是宝座的主,是尊严的,
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
فَعَّالٞ لِّمَا يُرِيدُ
是为所欲为的。
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
هَلۡ أَتَىٰكَ حَدِيثُ ٱلۡجُنُودِ
你曾听见军队的故事了吗?
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
فِرۡعَوۡنَ وَثَمُودَ
法老和赛莫德人的故事。
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
بَلِ ٱلَّذِينَ كَفَرُواْ فِي تَكۡذِيبٖ
不然,不信道的人们陷于否认之中, @Người kiểm duyệt
不然,不信教的人们陷于否认之中,
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَٱللَّهُ مِن وَرَآئِهِم مُّحِيطُۢ
安拉是从各方面包罗他们的, @Người kiểm duyệt
迫害信士和信女而不悔过的人们,必受火狱的刑罚,并受火灾的惩治。
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
بَلۡ هُوَ قُرۡءَانٞ مَّجِيدٞ
不然,这是尊严的《古兰经》,
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
فِي لَوۡحٖ مَّحۡفُوظِۭ
记录在一块受保护的天牌上。
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
 
Ý nghĩa nội dung Chương: Chương Al-Buruj
Mục lục các chương Kinh Số trang
 
Bản dịch ý nghĩa nội dung Qur'an - Dịch thuật tiếng Trung Quốc - Muhammad Maken - Mục lục các bản dịch

Bản dịch ý nghĩa nội dung Kinh Qur'an bằng tiếng Trung Quốc, dịch thuật bởi Muhammad Makin. Bản dịch đã được kiểm duyệt bởi Trung tâm Dịch thuật Rowwad và bản dịch gốc hiện đang có sẵn cho tham khảo, đóng góp ý kiến, đánh giá để không ngừng nâng cao.

Đóng lại