Bản dịch ý nghĩa nội dung Qur'an - Bản dịch tiếng Anh - đúng chuẩn quốc tế * - Mục lục các bản dịch

XML CSV Excel API
Please review the Terms and Policies

Ý nghĩa nội dung Chương: Chương Al-Lail   Câu:

Al-Layl

وَٱلَّيۡلِ إِذَا يَغۡشَىٰ
(1) By the night when it covers[1937]
[1937]- With darkness.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَٱلنَّهَارِ إِذَا تَجَلَّىٰ
(2) And [by] the day when it appears
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَمَا خَلَقَ ٱلذَّكَرَ وَٱلۡأُنثَىٰٓ
(3) And [by] He who created the male and female,
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
إِنَّ سَعۡيَكُمۡ لَشَتَّىٰ
(4) Indeed, your efforts are diverse.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
فَأَمَّا مَنۡ أَعۡطَىٰ وَٱتَّقَىٰ
(5) As for he who gives and fears Allāh
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَصَدَّقَ بِٱلۡحُسۡنَىٰ
(6) And believes in the best [reward].
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
فَسَنُيَسِّرُهُۥ لِلۡيُسۡرَىٰ
(7) We will ease him toward ease.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَأَمَّا مَنۢ بَخِلَ وَٱسۡتَغۡنَىٰ
(8) But as for he who withholds and considers himself free of need
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَكَذَّبَ بِٱلۡحُسۡنَىٰ
(9) And denies the best [reward],
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
فَسَنُيَسِّرُهُۥ لِلۡعُسۡرَىٰ
(10) We will ease him toward difficulty.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَمَا يُغۡنِي عَنۡهُ مَالُهُۥٓ إِذَا تَرَدَّىٰٓ
(11) And what will his wealth avail him when he falls?[1938]
[1938]- i.e., when he dies or is destroyed. It can also mean when he falls into the Hellfire.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
إِنَّ عَلَيۡنَا لَلۡهُدَىٰ
(12) Indeed, [incumbent] upon Us is guidance.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَإِنَّ لَنَا لَلۡأٓخِرَةَ وَٱلۡأُولَىٰ
(13) And indeed, to us belongs the Hereafter and the first [life].
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
فَأَنذَرۡتُكُمۡ نَارٗا تَلَظَّىٰ
(14) So I have warned you of a Fire which is blazing.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
لَا يَصۡلَىٰهَآ إِلَّا ٱلۡأَشۡقَى
(15) None will [enter to] burn therein except the most wretched one
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
ٱلَّذِي كَذَّبَ وَتَوَلَّىٰ
(16) Who had denied and turned away.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَسَيُجَنَّبُهَا ٱلۡأَتۡقَى
(17) But the righteous one will avoid it –
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
ٱلَّذِي يُؤۡتِي مَالَهُۥ يَتَزَكَّىٰ
(18) [He] who gives [from] his wealth to purify himself
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَمَا لِأَحَدٍ عِندَهُۥ مِن نِّعۡمَةٖ تُجۡزَىٰٓ
(19) And not [giving] for anyone who has [done him] a favor to be rewarded[1939]
[1939]- i.e., without intending reciprocation for some benefit to himself.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
إِلَّا ٱبۡتِغَآءَ وَجۡهِ رَبِّهِ ٱلۡأَعۡلَىٰ
(20) But only seeking the face [i.e., acceptance] of his Lord, Most High.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَلَسَوۡفَ يَرۡضَىٰ
(21) And he is going to be satisfied.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
 
Ý nghĩa nội dung Chương: Chương Al-Lail
Mục lục các chương Kinh Số trang
 
Bản dịch ý nghĩa nội dung Qur'an - Bản dịch tiếng Anh - đúng chuẩn quốc tế - Mục lục các bản dịch

Bản dịch ý nghĩa nội dung Kinh Qur'an bằng tiếng Anh, phiên bản quốc tế chuẩn xác, được xuất bản bởi Trung tâm Quốc tế Nur

Đóng lại